| 1 |  | Mối quan hệ giữa cơ sở hạ tầng và kiến trúc thượng tầng chính trị trong thời kỳ phát triển nền kinh tế hàng hoá nhiều thành phần ở Việt Nam: Sách tham khảo/ Trần Phúc Thăng . - H.: Lao động , 2000 . - 203tr, 21cm Thông tin xếp giá: LCT.00365 |
| 2 |  | Quản lý dự án đầu tư phát triển cơ sở hạ tầng giao thông theo hình thức hợp tác công tư/ Nguyễn Hồng Thái - ch.b.,Nguyễn Đức Kiên - ch.b., Đặng Trung Thành.. . - H.: Giao thông Vận tải, 2018 . - 184tr.: bảng, 27cm Thông tin xếp giá: C4.00649-C4.00651, C4.00654, CVY4.00005-CVY4.00007 |
| 3 |  | Quản lý vốn đầu tư phát triển cơ sở hạ tầng thiết yếu đô thị tại thị xã An Nhơn, tỉnh Bình Định/ Bùi Minh, Anh (TS. Trần Trung Kiên hướng dẫn) . - H. ĐHCNGTVT, 2024 . - 70tr.; 27cm Thông tin xếp giá: LVKT.00282 |
| 4 |  | Cơ Sở Hạ Tầng Giao Thông Vận Tải Việt Nam Năm 2000 . Tập I / Lê Ngọc Hoàn . - H : NXB Giao Thông Vận Tải, 2001 . - 568tr ; 20cm Thông tin xếp giá: B12.00173-B12.00175 |
| 5 |  | Giao thông tiếp cận : B.s: Cao Trọng Hiền (ch.b.), Phạm Gia Nghi, Chu Mạnh Hùng. . - H. : Giao thông vận tải, 2008 . - 245tr. ; 24cm Thông tin xếp giá: C4.00321 |
| 6 |  | Nghiên cứu công tác quản lý và phát triển hạ tầng giao thông nông thôn định hướng đến năm 2030 trên địa bàn huyện Định Hóa, tỉnh Thái Nguyên/ Nguyễn Tiến Sỹ, TS. Nguyễn Văn Tuấn hướng dẫn . - H. : Trường Đại học Công nghệ GTVT, 2021 . - 91tr. ; 27cm Thông tin xếp giá: LV.00458 |
| 7 |  | Stochastic optimization methods for infrastructure management with incomplete monitoring data (Phương pháp tối ưu để quản lý cơ sở hạ tầng ngẫu nhiên với số liệu quan trắc không đầy đủ) / Lê Thanh Nam . - 2009 . - 144tr Thông tin xếp giá: KHXH.00001, KHXH.00002 |
| 8 |  | Thực trạng và quy hoạch hạ tầng giao thông vận tải Việt Nam . - H. : Giao thông Vận tải, 2011 . - 276tr. : minh hoạ ; 24cm Thông tin xếp giá: C4.00638, C4.00653 |