KẾT QUẢ TÌM KIẾM
Tải biểu ghi 
Tìm thấy  25  biểu ghi              Tiếp tục tìm kiếm :
1       Sắp xếp theo :     Hiển thị:    
STTChọnThông tin ấn phẩm
1 Nghiên cứu áp dụng kết cấu hầm bảo vệ nhằm giảm thiểu các tai biến địa chất trong xây dựng các công trình giao thông tại Việt Nam/ Nguyễn Thành Chung; TS. Phùng Bá Thắng, TS. Lại Vân Anh hướng dẫn . - H. : Trường Đại học Công nghệ GTVT, 2022 . - 59tr.; 27cm
  • Thông tin xếp giá: LVCT.00032
  • 2 Nghiên cứu ảnh hưởng của lực ma sát âm và hiệu ứng nhóm đến sức chịu tải của cọc trong nhóm mố trụ cầu/ Đỗ Ngọc Nam; TS.Nguyễn Anh Tuấn hướng dẫn . - H. : ĐHCNGTVT, 2022 . - 89tr. ; 27cm
  • Thông tin xếp giá: LVCT.00023
  • 3 Nghiên cứu ảnh hưởng của nền đá Ballast tới ứng xử động lực học cầu đường sắt tốc độ cao/ Đinh Trung Thư, TS.Phùng Bá Thắng hướng dẫn . - H. : Trường Đại học Công nghệ GTVT, 2022 . - 66tr. ; 27cm
  • Thông tin xếp giá: LVCT.00029
  • 4 Nghiên cứu dự báo lún bề mặt khi thi công tàu điện ngầm bằng phương pháp TBM áp dụng cho tuyến số 3 đường sắt đô thị Hà Nội/ Bùi Thọ Lâm; TS. Ngô Thị Thanh Hương, Nguyễn Văn Quang hướng dẫn . - H. : ĐHCNGTVT, 2022 . - 74tr. ; 27cm
  • Thông tin xếp giá: LVCT.00017
  • 5 Nghiên cứu đánh giá một số chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật của cầu dầm I cánh rộng (Wide Flange Girder) bê tông cốt thép dự ứng lực và khả năng áp dụng ở Việt Nam/ Hoàng Đức Việt . - H.; ĐH CNGTVT, 2019 . - 77tr.; 27cm
  • Thông tin xếp giá: LV.00866
  • 6 Nghiên cứu hiện tượng cộng hưởng trong tính toán, thiết kế cầu đường sắt tốc độ cao nhịp ngắn/ Trần Quang Đông (TS. Lê Nguyên Khương, TS. Phùng Bá Thắng hướng dẫn) . - H.; ĐHCNGTVT, 2022 . - 54tr.; 27cm
  • Thông tin xếp giá: LVCT.00036
  • 7 Nghiên cứu khảo sát một số dạng kết cấu nhịp BTCT DƯL và công nghệ xây dựng hiệu quả với cầu vượt - Nút giao cắt khác mức trong điều kiện đô thị lớn ở Việt Nam/ Trần Minh Vũ; TS.Đặng Việt Đức, TS. Lại Vân Anh hướng dẫn . - H. : ĐHCNGTVT, 2022 . - 72tr. ; 27cm
  • Thông tin xếp giá: LVCT.00016
  • 8 Nghiên cứu ổn định ngang của dầm dài bê tông dự ứng lực trong quá trình thi công/ Nguyễn Lê Huân; TS.Phùng Bá Thắng, TS.Trần Việt Hùng hướng dẫn . - H. : ĐHCNGTVT 2023 . - 76tr + phụ lục ; 27cm
  • Thông tin xếp giá: LVCT.00044
  • 9 Nghiên cứu phân tích đặc điểm của 2 giải pháp công nghệ: Công nghệ đúc đẩy(CNĐD) và công nghệ đúc dầm bê tông trên hệ đà giáo di động (ĐGDĐ) và hiệu quả của nó khi áp dụng/ Đào Ngọc Tương . - H. : ĐHCNGTVT, 2022 . - 92tr. : 27cm
  • Thông tin xếp giá: LVCT.00003
  • 10 Nghiên cứu phân tích đặc điểm kỹ thuật của hai giải pháp công nghệ áp dụng trong sửa chữa nâng cấp cầu yếu bê tông cốt thép: giải pháp kết cấu dự ứng lực ngoài và dán tấm sợi cacbon ứng suất trước FRP; đề xuất áp dụng phù hợp cho từng điều kiện kết cấu cầu cụ thể/ Vũ Quang Huỳnh, PGS.TS. Đặng Gia Nải hướng dẫn . - H.; ĐHCNGTVT, 2022 . - 86tr.; 27cm
  • Thông tin xếp giá: LVKT.00042
  • 11 Nghiên cứu phân tích đặc điểm kỹ thuật của hai giải pháp công nghệ lắp ghép và đỗ bê tông trên hệ đà giáo di động và phạm vi áp dụng thích hợp của từng giải pháp/ Hoàng Văn . - H. : ĐHCNGTVT, 2022 . - 96tr. ; 27cm
  • Thông tin xếp giá: LVCT.00006
  • 12 Nghiên cứu phân tích hiệu quả áp dụng công nghệ trong xây dựng một số cầu bê tông cốt thép dự ứng lực ở nước ta trong những năm gần đây và đề xuất loại hình công nghệ xây dựng phù hợp/ Phan Thanh Hải . - H. : ĐHCNGTVT, 2022 . - 69tr. ; 27cm
  • Thông tin xếp giá: LVCT.00001
  • 13 Nghiên cứu ứng dụng kết cấu Cầu - Hầm đất trong xây dựng các công trình giao thông tại Việt Nam/ Nguyễn Nam Dương . - H. : ĐHCNGTVT, 2022 . - 152tr. ; 27cm
  • Thông tin xếp giá: LVCT.00005
  • 14 Nghiên cứu ứng dụng mô hình thông tin công trinh (BIM) trong thiết kế và thi công cầu/ Đinh Nho Cảng, TS. Phùng Bá Thắng hướng dẫn . - H. : ĐHCNGTVT, 2022 . - 126tr. ; 27cm
  • Thông tin xếp giá: LVCT.00018
  • 15 Nghiên cứu xác định cường độ chịu nén hiện trường của bê tông trên cầu BTCT cũ có xét đến số lượng mẫu khoan/ Lê Xuân Quang . - H. : ĐHCNGTVT, 2022 . - 87tr. ; 27cm
  • Thông tin xếp giá: LVCT.00004
  • 16 Nghiên cứu, ứng dụng neo và bên tông phun sửa chữa, cải tạo hầm đường sắt trong điều kiện thi công đặc thù tại Việt Nam/ Bùi Duy Long . - H.; ĐHCNGTVT, 2018 . - 124tr.; 27cm
  • Thông tin xếp giá: LV.00862
  • 17 Quản lý ngân sách nhà nước của xã Đồng Cương, huyện Yên Lạc, tỉnh Vĩnh Phúc / Hoàng Văn Quân, ( TS. Nguyễn Thị Diệu Thu ) . - H. : Chính trị Quốc gia, 2022 . - 87tr.; 27cm
  • Thông tin xếp giá: LVKT.00041
  • 18 Ứng dụng bê tông phun trong xây dựng công trình hầm giao thông theo công nghệ NATM/ Vũ Hồng Nhân . - H.; ĐH CNGTVT, 2020 . - 115tr.; 27cm
  • Thông tin xếp giá: LV.00867
  • 19 Nghiên cứu ảnh hưởng các tham số cấu tạo tới nội lực và chuyển vị cầu dây văng theo mô hình chuyển vị lớn/ Nguyễn Hồng Sơn; TS.Phùng Bá Thắng hướng dẫn . - H. : ĐHCNGTVT, 2022 . - 53tr. ; 27cm
  • Thông tin xếp giá: LVCT.00015
  • 20 Nghiên cứu giải pháp sửa chữa và tăng cường năng lực chịu tải dầm cầu bê tông cốt thép cũ sử dụng vật liệu tấm sợi Cacbon Polymer ứng suất trước/ Phạm Việt Phương . - H.; ĐH CNGTVT, 2020 . - 122tr.; 27cm
  • Thông tin xếp giá: LV.00858
  • 21 Nghiên cứu giải pháp xây dựng hệ thống cầu vượt và đường trên cao để giải quyết ùn tắc khu vực Cảng hàng không quốc tế Tân Sơn Nhất/ Nguyễn Đăng Minh . - H.; ĐHCNGTVT, 2018 . - 109tr.; 27cm
  • Thông tin xếp giá: LV.00868
  • 22 Nghiên cứu sự làm việc của kết cấu vỏ hầm hai lớp / Vũ Quốc Hương, TS. Vũ Thị Thuỳ Giang, GS.TS Đỗ Như Tráng hướng dẫn . - H. : ĐHCNGTVT, 2024 . - 88tr. ; 27cm
  • Thông tin xếp giá: LVCT.00114
  • 23 Nghiên cứu tính toán kết cấu liên hợp dây văng và dầm cứng theo sơ đồ biến dạng / Đào Đắc Dũng, TS. Phùng Bá Thắng hướng dẫn . - H. : ĐH CNGTVT, 2019 . - 57tr.; 27cm
  • Thông tin xếp giá: LV.00704
  • 24 Nghiên cứu ứng dụng Neo trong xây dựng hầm giao thông theo công nghệ NATM để gia cố đất đá xung quanh hầm tại dự án hầm đèo cả/ Nguyễn Thanh Trường . - H.; ĐHCNGTVT, 2018 . - 89tr.; 27cm
  • Thông tin xếp giá: LV.00869
  • 25 Tin học ứng dụng chuyên ngành Cầu hầm / Lê Văn Mạnh, Nguyễn Quốc Tới, Lê Minh Hải . - H. : Nxb. Khoa học tự nhiên và công nghệ, 2020 . - 349tr. ; cm
  • Thông tin xếp giá: B3.00619-B3.00623, BVY3.00001-BVY3.00003, M1.8.00001-M1.8.00061, MVY1.00013-MVY1.00029