KẾT QUẢ TÌM KIẾM
Tải biểu ghi 
Tìm thấy  65  biểu ghi              Tiếp tục tìm kiếm :
1 2 3       Sắp xếp theo :     Hiển thị:    
STTChọnThông tin ấn phẩm
1 Nghiên cứu ảnh hưởng của đường kính, khoảng cách cọc xi măng đất đến ứng xử cơ học của nền đường đắp / Lê Hữu Vương, TS. Đào Phúc Lâm hướng dẫn . - H.; ĐHCNGTVT, 2020 . - 82tr.; 27cm
  • Thông tin xếp giá: LV.00814
  • 2 Nghiên cứu ảnh hưởng của lực ma sát âm và hiệu ứng nhóm đến sức chịu tải của cọc trong nhóm mố trụ cầu/ Đỗ Ngọc Nam; TS.Nguyễn Anh Tuấn hướng dẫn . - H. : ĐHCNGTVT, 2022 . - 89tr. ; 27cm
  • Thông tin xếp giá: LVCT.00023
  • 3 Nghiên cứu công nghệ trụ đất xi măng có lõi cứng bằng cọc PHC trong xây dựng đường bộ trên nền đất yếu / Lê Thành Huy, PGS.TS. Nguyễn Kiên Quyết hướng dẫn . - H.; ĐH CNGTVT, 2020 . - 96tr.; 27cm
  • Thông tin xếp giá: LV.00793
  • 4 Nghiên cứu đánh giá hiệu quả kỹ thuật của cọc vít sử dụng trong xây dựng các công trình cầu khu vực đô thị Hà Nội: LVTh.s: Công nghệ kỹ thuật xây dựng cầu – hầm/ Nguyễn Văn TĨnh . - H., 2017 . - 111 tr. : Hình minh họa ; 30 cm
  • Thông tin xếp giá: LV.00178
  • 5 Nghiên cứu đánh giá trạng thái ứng suất của nền đường ô tô khi gia cường bằng cọc cát đầm chặt: LVTh.s: Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông/ Nguyễn Tùng Lâm . - H., 2017 . - 77 tr. : minh họa ; 30 cm
  • Thông tin xếp giá: LV.00206
  • 6 Nghiên cứu lựa chọn công nghệ cọc xi măng đất để xử lý nền đất yếu dự án đầu tư nâng cấp tuyến Pháp Vân - Cầu Giẽ / Nguyễn Bá Hùng, TS. Nguyễn Minh Khoa hướng dẫn . - H.; ĐH CNGTVT, 2019 . - 96tr.; 27cm
  • Thông tin xếp giá: LV.00792
  • 7 Nghiên cứu lựa chọn giải pháp cọc đất gia cố xi măng để xử lý nền đất yếu, áp dụng cho dự án nút giao đường vành đai 3 với đường ô tô cao tốc Hà Nội - Hải Phòng/ Lê Việt Hưng, TS.Mai Thị hải Vân hưởng dẫn . - H. : Trường Đại học Công nghệ GTVT, 2021 . - 64tr. ; 27cm
  • Thông tin xếp giá: LV.00478
  • 8 Nghiên cứu lựa chọn hợp lý một số thông số cơ bản của thiết bị gầu khoan cọc nhồi mở rộng đáy: Kỹ thuật máy và thiết bị nâng chuyển xây dựng/ Nguyễn Tiến Nam, Vũ Liêm Chính hướng dẫn . - H. : Trường Đại học xây dựng, 2009 . - 80tr.; A4
  • Thông tin xếp giá: LV.00156
  • 9 Nghiên cứu ứng dụng giải pháp cọc bê tông dạng ống đường kính lớn đỗ tại chỗ PCC xử lý nền đất yếu đường đầu cầu trà Quýt - Km 2188+733.00 dự án nâng cấp mở rộng QL1A \ Trần Văn Quang . - 2019 . - 80tr
  • Thông tin xếp giá: LV.00314
  • 10 Phân tích ổn định động phi tuyến của cọc chống ống thép có gân xiên gia cường chịu nén dọc trục trong nền đàn hồi bằng phương pháp Galerkin: LVTh.s: Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông/ Trần Anh Sơn . - H., 2017 . - 66 tr + phụ lục: minh họa ; 30 cm
  • Thông tin xếp giá: LV.00190
  • 11 Phân tích ổn định tĩnh phi tuyến của cọc chống ống thép có gân xiên gia cường chịu nén dọc trục có nền đàn hồi bao quanh bằng phương pháp năng lượng: LVTh.s: Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông: 6058025/ Ngô Văn Dân . - H., 2017 . - 71tr + tt.; 30cm
  • Thông tin xếp giá: LV.00171
  • 12 Bài giảng lớp chuyên đề cọc khoan nhồi . - H. : Hội cơ học đất nền móng Việt Nam, 1998
  • Thông tin xếp giá: B1.00315
  • 13 Chỉ dẫn kỹ thuật thi công và kiểm tra chất lượng Cọc khoan nhồi / Nguyễn Văn Quảng . - Tái bản. - H. : NXB Xây Dựng, 2011 . - 119tr. ; 21cm
  • Thông tin xếp giá: B1.00649-B1.00653
  • 14 Chỉ Dẫn Thiết Kế Và Thi Công Cọc BARÉT Tường Trong Đất Và Neo Trong Đất / Nguyễn Văn Quảng . - H. : NXB Xây Dựng, 2003 . - 94tr. ; 19cm
  • Thông tin xếp giá: B1.00468-B1.00473
  • 15 Cọc đất xi măng - phương pháp gia cố nền / Nguyễn Viết Trung . - H. : Xây dựng, 2011 . - 136 ; 27cm
  • Thông tin xếp giá: B1.01203-B1.01222
  • 16 Cọc đất xi măng phương pháp gia cố nền đất yếu / Nguyễn Viết Trung, Vũ Minh Tuấn . - Tái bản. - H. : NXB Xây Dựng, 2011 . - 135tr. ; 27cm
  • Thông tin xếp giá: B1.00659-B1.00663
  • 17 Cọc Khoan Nhồi Trong Công Trình Giao Thông / Nguyễn Viết Trung . - H. : NXB Xây Dựng, 2003 . - 222tr. ; 19cm
  • Thông tin xếp giá: B1.00153-B1.00169, V.K.00023
  • 18 Cọc Khoan Nhồi Trong Vùng Hang Động CASTƠ / Nguyễn Viết Trung . - H. : NXB Xây Dựng, 2004 . - 92tr. ; 19cm
  • Thông tin xếp giá: B1.00175-B1.00179
  • 19 Cọc phương pháp thí nghiệm bằng tải trọng tĩnh ép dọc trục . - H : NXB Xây Dựng, 2002 . - 24tr ; 31cm
  • Thông tin xếp giá: B12.00112-B12.00117
  • 20 Công nghệ đánh giá chất lượng cọc / Nguyễn Hữu Đẩu . - H. : NXB Xây Dựng, 2000 . - 249tr. ; 27cm
  • Thông tin xếp giá: B1.00496-B1.00499
  • 21 Công Nghệ Mới Đánh Giá Chất Lượng Cọc / Nguyễn Hữu Đẩu . - H. : NXB Xây Dựng, 2000 . - 249tr. ; 19cm
  • Thông tin xếp giá: B1.00098-B1.00107
  • 22 Hợp đồng đặt cọc mua bán bất động sản thành công / Trần Minh . - H. : Lao động, 2022 . - 294tr. ; 21cm
  • Thông tin xếp giá: A8.00081, A8.00082
  • 23 Móng cọc phân tích và thiết kế / Vũ Công Ngữ, Nguyễn Thái . - H. : NXB Khoa học Kỹ thuật, 2004 . - 249tr. ; 27cm
  • Thông tin xếp giá: V.00013
  • 24 Móng cọc phân tích và thiết kế / Vũ Công Ngữ, Nguyễn Thái . - H. : NXB Khoa học Kỹ thuật, 2004 . - 249tr. ; 27cm
  • Thông tin xếp giá: B1.00090-B1.00097, B1.01311-B1.01314
  • 25 Móng cọc phân tích và thiết kế/ Nguyễn Thái, Vũ Công Ngữ . - H. : Xây dựng 2014 . - 277tr. ; 27cm
  • Thông tin xếp giá: B1.01553, B1.01554
  • 26 Móng Cọc Tiết Diện Nhỏ : Tiêu Chuẩn Thiết Kế Tiêu Chuẩn Thi Công Và Nghiệm Thu . - H : NXB Xây Dựng, 1996 . - 53tr ; 20.5cm
  • Thông tin xếp giá: B12.00242
  • 27 Móng Cọc Tiết Diện Nhỏ : Tiêu Chuẩn Thiết Kế Tiêu Chuẩn Thi Công Và Nghiệm Thu . - H : NXB Xây Dựng, 1996 . - 53tr ; 20.5cm
  • Thông tin xếp giá: B12.00145
  • 28 Móng cọc tiết diện nhỏ tiêu chuẩn thiết kế tiêu chuẩn thi công và nghiệm thu . - H : NXB Xây Dựng, 1996 . - ## 53tr. 30cm
  • Thông tin xếp giá: B12.00197
  • 29 Móng Cọc Trong Thực Tế Xây Dựng . - H. : NXB Xây Dựng, 1999 . - 742tr. ; 14.5cm
  • Thông tin xếp giá: B1.00108-B1.00112
  • 30 Móng cọc trong thực tế xây dựng / Shamsher Prakash - Hari D.Sharma . - H. : NXB Xây Dựng, 2011 . - 742tr. ; 14,5 x 20,5 cm
  • Thông tin xếp giá: B1.01283, B1.01284