| 1 |  | Nghiên cứu ảnh hưởng của phụ gia Sasobit đến khả năng kháng nứt của hệ thống nhựa (thông qua chỉ số kháng nứt)/ Thái Xuân Hữu, TS. Lê Thanh Hải hướng dẫn . - H. : ĐHCNGTVT, 2024 . - 80tr. ; 27cm Thông tin xếp giá: LVCT.00110 |
| 2 |  | Điều khiển tự động các hệ kỹ thuật (Tập 1: Mô hình hệ thống điều khiển)/ Lê Anh Tuấn . - H. : NXB.GTVT, 2010 . - 239tr. ; 27cm Thông tin xếp giá: B8.00749 |
| 3 |  | Nghiên cứu áp dụng kết cấu hầm bảo vệ nhằm giảm thiểu các tai biến địa chất trong xây dựng các công trình giao thông tại Việt Nam/ Nguyễn Thành Chung; TS. Phùng Bá Thắng, TS. Lại Vân Anh hướng dẫn . - H. : Trường Đại học Công nghệ GTVT, 2022 . - 59tr.; 27cm Thông tin xếp giá: LVCT.00032 |
| 4 |  | Nghiên cứu ảnh hưởng của áp suất tới đặc tính đàn hồi của phần tử khí nén trong hệ thống treo ô tô / Nguyễn Ngọc Điểm, (TS. Nguyễn Quang Anh; PGS.TS. Nguyễn Thành Công hướng dẫn) . - H. : ĐHCNGTVT, 2022 . - 79tr.; 27cm Thông tin xếp giá: LVCK.00005 |
| 5 |  | Nghiên cứu ảnh hưởng của các loại vật liệu tưới dính bám đến sức kháng cắt trượt giữa hai lớp bê tông nhựa có xét đến áp lực pháp tuyến/ Lê Ngọc Hoàn.TS. Trịnh Hoàng Sơn hướng dẫn . - H. : GTVT, 2024 . - 64tr. ; 27cm Thông tin xếp giá: LVCT.00117 |
| 6 |  | Nghiên cứu ảnh hưởng của đường kính, khoảng cách cọc xi măng đất đến ứng xử cơ học của nền đường đắp / Lê Hữu Vương, TS. Đào Phúc Lâm hướng dẫn . - H.; ĐHCNGTVT, 2020 . - 82tr.; 27cm Thông tin xếp giá: LV.00814 |
| 7 |  | Nghiên cứu ảnh hưởng của nền đá Ballast tới ứng xử động lực học cầu đường sắt tốc độ cao/ Đinh Trung Thư, TS.Phùng Bá Thắng hướng dẫn . - H. : Trường Đại học Công nghệ GTVT, 2022 . - 66tr. ; 27cm Thông tin xếp giá: LVCT.00029 |
| 8 |  | Nghiên cứu cải thiện các yếu tố hình học tuyến đường N5 đoạn từ KM25+00 đến KM28+00 theo quan điểm hiện đại / Lê Đức Thắng, TS. Vũ Hoài Nam hướng dẫn . - H.; ĐHCNGTVT, 2019 . - 65tr.; 27cm Thông tin xếp giá: LV.00808 |
| 9 |  | Nghiên cứu công nghệ sửa chữa ổ gà, áp dụng trên tuyến đường cao tốc Đà Nẵng - Quảng Ngãi / Thân Văn Bình, TS. Bạch Thị Diệp Phương hướng dẫn . - H : ĐH CNGTVT, 2020 . - 102tr.; 27cm Thông tin xếp giá: LV.00806 |
| 10 |  | Nghiên cứu công nghệ trụ đất xi măng có lõi cứng bằng cọc PHC trong xây dựng đường bộ trên nền đất yếu / Lê Thành Huy, PGS.TS. Nguyễn Kiên Quyết hướng dẫn . - H.; ĐH CNGTVT, 2020 . - 96tr.; 27cm Thông tin xếp giá: LV.00793 |
| 11 |  | Nghiên cứu dạng đường cong chuyển tiếp liên tục bất đối xứng có lực ly tâm liên tục và trơn / Vũ Hoàng Dương, TS. Vũ Hoài Nam hướng dẫn . - H.; ĐHCNGTVT, 2018 . - 58tr.; 27cm Thông tin xếp giá: LV.00811 |
| 12 |  | Nghiên cứu dựng hầm giao thông đường bộ tại thành phố Hà Nội theo công nghệ tường trong đất/ Vũ Cường . - H.; ĐH CNGTVT, 2020 . - 108tr.; 27cm Thông tin xếp giá: LV.00845 |
| 13 |  | Nghiên cứu đánh giá các hệ số chuyển đổi moment uốn trong tính toán các kết cấu áo đường cứng/ Hoàng Văn Đam . - H.; ĐH CNGTVT, 2020 . - 72tr.; 27cm Thông tin xếp giá: LV.00843 |
| 14 |  | Nghiên cứu đánh giá một số chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật của cầu dầm I cánh rộng (Wide Flange Girder) bê tông cốt thép dự ứng lực và khả năng áp dụng ở Việt Nam/ Hoàng Đức Việt . - H.; ĐH CNGTVT, 2019 . - 77tr.; 27cm Thông tin xếp giá: LV.00866 |
| 15 |  | Nghiên cứu đề xuất giải pháp xử lý các vị trí mất an toàn giao thông trên QL.37 (đoạn từ Km431 đến Km446)/ Phạm Gia, Khánh, TS. Nguyễn Minh, Khoa hướng dẫn . - H. : ĐHCNGTVT, 2023 . - 76tr. ; 24cm Thông tin xếp giá: LVCT.00092 |
| 16 |  | nghiên cứu giải pháp bấc thấm thẳng đứng kết hợp với bấc thấm ngang để xử lý nền đất yếu đoạn tuyến KM97+940 - KM98+160 cao tốc Trung Lương - Mỹ Thuận/ nguyễn Đình Thắng, TS. Đỗ Minh Ngọc hướng dẫn . - H.; ĐHCNGTVT, 2020 . - 75tr.; 27cm Thông tin xếp giá: LV.00821 |
| 17 |  | Nghiên cứu giải pháp giếng cát có bọc vải kết hợp với gia tải trước trong gia cố xử lý nền đất yếu công trình giao thông/ Đào Tuấn Hưng . - H.; ĐH CNGTVT, 2020 . - 63tr.; 27cm Thông tin xếp giá: LV.00841 |
| 18 |  | Nghiên cứu hiện tượng trượt lở đất đá trên sườn dốc đoạn KM188+200 - km188+350 trên QL.3B qua địa phận tỉnh Bắc Kạn và các giải pháp phòng chống / Trần Quang Dũng, TS. Nguyễn Văn Đăng hướng dẫn . - H.; ĐHCNGTVT, 2020 . - 70tr.; 27cm Thông tin xếp giá: LV.00816 |
| 19 |  | Nghiên cứu khảo sát một số dạng kết cấu nhịp BTCT DƯL và công nghệ xây dựng hiệu quả với cầu vượt - Nút giao cắt khác mức trong điều kiện đô thị lớn ở Việt Nam/ Trần Minh Vũ; TS.Đặng Việt Đức, TS. Lại Vân Anh hướng dẫn . - H. : ĐHCNGTVT, 2022 . - 72tr. ; 27cm Thông tin xếp giá: LVCT.00016 |
| 20 |  | Nghiên cứu lựa chọn các giải pháp hợp lý xử lý lún của các công trình trên đất yếu tại khu công nghiệp Thanh Bình huyện chợ Mới tỉnh Bắc Kạn / Phan Đức Duy, TS. Đỗ Thắng, TS. Mai Thị Hải Vân hướng dẫn . - H.; ĐHCNGTVT, 2020 . - 56tr.; 27cm Thông tin xếp giá: LV.00807 |
| 21 |  | Nghiên cứu mối tương quan giữa mô đun đàn hồi động và mô đun đàn hồi tĩnh của cấp phối thiên nhiên và cấp phối đá dăm trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn/ Nông Duy Tuấn . - H.; ĐH CNGTVT, 2020 . - 57tr.; 27cm Thông tin xếp giá: LV.00842 |
| 22 |  | Nghiên cứu phân tích đặc điểm kỹ thuật của hai giải pháp công nghệ lắp ghép và đỗ bê tông trên hệ đà giáo di động và phạm vi áp dụng thích hợp của từng giải pháp/ Hoàng Văn . - H. : ĐHCNGTVT, 2022 . - 96tr. ; 27cm Thông tin xếp giá: LVCT.00006 |
| 23 |  | Nghiên cứu phân tích hiệu quả áp dụng công nghệ trong xây dựng một số cầu bê tông cốt thép dự ứng lực ở nước ta trong những năm gần đây và đề xuất loại hình công nghệ xây dựng phù hợp/ Phan Thanh Hải . - H. : ĐHCNGTVT, 2022 . - 69tr. ; 27cm Thông tin xếp giá: LVCT.00001 |
| 24 |  | Nghiên cứu quản lý khai thác mặt đường theo tải trọng xe thực tế, áp dụng cho tuyến đường quốc lộ 10 thuộc tỉnh Thái Bình/ Nguyễn Ngọc Tân . - H. : ĐHCNGTVT, 2019 . - 81tr. ; 27cm Thông tin xếp giá: LV.00734 |
| 25 |  | Nghiên cứu so sánh phương pháp thiết kế áo đường mềm theo 22TCN 211-06 và AASHTO 1993; áp dụng cho dự án nâng cấp, cải tạo quốc lộ 39 đoạn Vô Hối - Diêm Điển / Bùi Văn Trung, TS. Trần Ngọc Hưng hướng dẫn . - H.; ĐH CNGTVT, 2019 . - 114tr.; 27cm Thông tin xếp giá: LV.00794 |
| 26 |  | Nghiên cứu sử dụng đất đá thải mỏ than Khánh Hòa, Thái Nguyên để xây dưng đường giao thông nông thôn/ Hoàng Anh Tú . - H. : ĐHCNGTVT, 2023 . - 92tr. ; 27cm Thông tin xếp giá: LVCT.00074 |
| 27 |  | Nghiên cứu sử dụng phương pháp số đánh giá sự ảnh hưởng của mô hình vật liệu đến ứng xử của mái dốc gia cố bằng công nghệ đinh đất/ Hoàng Văn Mạnh, TS. Đào Phúc Lâm hướng dẫn . - H.; ĐH CNGTVT, 2019 . - 75tr.; 27cm Thông tin xếp giá: LV.00791 |
| 28 |  | Nghiên cứu sử dụng tro xỉ Vũng Áng I để chế tạo bê tông bọt làm vật liệu san lấp tự lèn/ Nguyễn Thế Vinh . - H.; ĐH CNGTVT, 2020 . - 66tr.; 27cm Thông tin xếp giá: LV.00822 |
| 29 |  | Nghiên cứu thực nghiệm ảnh hưởng của phụ gia SBS đến một số chỉ tiêu cơ lý cơ bản của hỗn hợp nhựa nóng - bê tông nhựa chặt sử dụng cốt liệu đá Quảng Ninh/ Hoàng Quốc Quân, TS. Trần Trung Hiếu hướng dẫn . - H. : GTVT, 2025 . - 93tr.; 27cm Thông tin xếp giá: Ấn phẩm chưa sẵn sàng phục vụ bạn đọc |
| 30 |  | Nghiên cứu thực nghiệm một số đặc tính của hỗn hợp Stone mastic asphalt sử dụng xỉ thép làm cốt liệu/ Tân Hoàng Tùng Lâm; TS.Ngô Thanh Hương hướng dẫn . - H. : Trường Đại học Công nghệ GTVT, 2022 . - 66tr. ; 27cm Thông tin xếp giá: LVCT.00028 |