| 1 |  | Nghiên cứu ảnh hưởng của phụ gia Sasobit đến khả năng kháng nứt của hệ thống nhựa (thông qua chỉ số kháng nứt)/ Thái Xuân Hữu, TS. Lê Thanh Hải hướng dẫn . - H. : ĐHCNGTVT, 2024 . - 80tr. ; 27cm Thông tin xếp giá: LVCT.00110 |
| 2 |  | Dự báo tác động của biến đổi khí hậu đến mố trụ cầu khu vực hạ lưu sông Vàm cỏ và đề xuất giải pháp khắc phục/ Hồ Thanh Phong . - H. : ĐHCNGTVT, 2023 . - 94tr. ; 27cm Thông tin xếp giá: LVCT.00048 |
| 3 |  | Đề xuất giải pháp đảm bảo an toàn giao thông trên các tuyến đường tỉnh, tỉnh Thái Bình/ Bùi Anh Tuấn, TS. Trần Ngọc Hưng hướng dẫn Thông tin xếp giá: LVCT.00144 |
| 4 |  | Giáo trình an toàn, vệ sinh lao động ( Dùng cho các trường đại học nhóm ngành kỹ thuật xây dựng công trình giao thông) / Nguyễn Thị Cẩm Nhung, Trần Việt Hưng, Bùi Tiến Thành.. . - H. : GTVT, 2020 . - 354tr.; 27cm Thông tin xếp giá: M3.1.00671-M3.1.00701 |
| 5 |  | Giáo trình an toàn, vệ sinh lao động (Dùng cho các trường đại học nhóm ngành kỹ thuật xây dựng công trình giao thồng) / TS. Nguyễn Thị Cẩm Nhung ( chủ biên), TS. Trần Việt Hưng, PGS.TS. Bùi Tiến Thành, PGS.TS. Ngô Văn Minh, ThS. Trần Thị Thu Hiền, TS. Hồ Xuân Ba . - H. : GTVT, 2020 . - 353tr.; 27cm Thông tin xếp giá: B13.00035-B13.00037 |
| 6 |  | Giải pháp nâng cao chất lượng công tác thi công công trình xây dựng - nghiên cứu áp dụng vào thực tế đơn vị sản xuất / Trần Trọng Tư, TS. Đinh Quốc Dân, GS.TS. Nguyễn Tiến Chương hướng dẫn . - H. : ĐH CNGTVT, 2020 . - 72tr.; 27cm Thông tin xếp giá: LV.00685 |
| 7 |  | Giải pháp nâng cao công tác quản lý chất lượng thi công xây dựng công trình giao thông do sở giao thông vận tải tỉnh Long An quản lý/ Hoa Quốc Phong . - H. : ĐHCNGTVT, 2023 . - 84tr. ; 27cm Thông tin xếp giá: LVCT.00054 |
| 8 |  | Hình họa - Vẽ kỹ thuật xây dựng/ Vũ Anh Tuấn, Dương Thị Ngọc Thu, Lê Văn Kiên . - H. : Giao thông vận tải, 2016 . - 296tr. ; 30cm Thông tin xếp giá: B1.01331-B1.01337, B1.01351, B1.01352, BVY1.00061-BVY1.00065, M4.17.00001-M4.17.00039, MVY4.00340-MVY4.00434 |
| 9 |  | Nghiên cứu áp dụng công nghệ tường trong đất để xây dựng hầm chui tại Long An/ Phan Lê Minh . - H. : ĐHCNGTVT, 2023 . - 104tr. ; 27cm Thông tin xếp giá: LVCT.00057 |
| 10 |  | Nghiên cứu áp dụng kết cấu hầm bảo vệ nhằm giảm thiểu các tai biến địa chất trong xây dựng các công trình giao thông tại Việt Nam/ Nguyễn Thành Chung; TS. Phùng Bá Thắng, TS. Lại Vân Anh hướng dẫn . - H. : Trường Đại học Công nghệ GTVT, 2022 . - 59tr.; 27cm Thông tin xếp giá: LVCT.00032 |
| 11 |  | Nghiên cứu ảnh hưởng của các loại vật liệu tưới dính bám đến sức kháng cắt trượt giữa hai lớp bê tông nhựa có xét đến áp lực pháp tuyến/ Lê Ngọc Hoàn.TS. Trịnh Hoàng Sơn hướng dẫn . - H. : GTVT, 2024 . - 64tr. ; 27cm Thông tin xếp giá: LVCT.00117 |
| 12 |  | Nghiên cứu ảnh hưởng của đường kính, khoảng cách cọc xi măng đất đến ứng xử cơ học của nền đường đắp / Lê Hữu Vương, TS. Đào Phúc Lâm hướng dẫn . - H.; ĐHCNGTVT, 2020 . - 82tr.; 27cm Thông tin xếp giá: LV.00814 |
| 13 |  | Nghiên cứu ảnh hưởng của lực ma sát âm và hiệu ứng nhóm đến sức chịu tải của cọc trong nhóm mố trụ cầu/ Đỗ Ngọc Nam; TS.Nguyễn Anh Tuấn hướng dẫn . - H. : ĐHCNGTVT, 2022 . - 89tr. ; 27cm Thông tin xếp giá: LVCT.00023 |
| 14 |  | Nghiên cứu ảnh hưởng của nền đá Ballast tới ứng xử động lực học cầu đường sắt tốc độ cao/ Đinh Trung Thư, TS.Phùng Bá Thắng hướng dẫn . - H. : Trường Đại học Công nghệ GTVT, 2022 . - 66tr. ; 27cm Thông tin xếp giá: LVCT.00029 |
| 15 |  | Nghiên cứu ảnh hưởng của thi công ga tàu điện ngầm bằng phương pháp Topdown đến công trình lân cận áp dụng tại tuyến số 3 đường sắt đô thị Hà Nội/ Huỳnh Thanh Sang . - H. : ĐHCNGTVT, 2023 . - 76tr. ; 27cm Thông tin xếp giá: LVCT.00055 |
| 16 |  | Nghiên cứu các giải pháp nâng cao công tác quản lý, bảo trì hệ thống đường giao thông nông thôn có sự tham gia của cộng đồng trên địa bàn huyện Chợ Mới, tỉnh Bắc Kạn/ Ma Thế Hữu, TS. Nguyễn Minh Khoa hướng dẫn . - H.; ĐHCNGTVT, 2019 . - 81tr.; 27cm Thông tin xếp giá: LV.00810 |
| 17 |  | Nghiên cứu cải thiện các yếu tố hình học tuyến đường N5 đoạn từ KM25+00 đến KM28+00 theo quan điểm hiện đại / Lê Đức Thắng, TS. Vũ Hoài Nam hướng dẫn . - H.; ĐHCNGTVT, 2019 . - 65tr.; 27cm Thông tin xếp giá: LV.00808 |
| 18 |  | Nghiên cứu công nghệ sửa chữa ổ gà, áp dụng trên tuyến đường cao tốc Đà Nẵng - Quảng Ngãi / Thân Văn Bình, TS. Bạch Thị Diệp Phương hướng dẫn . - H : ĐH CNGTVT, 2020 . - 102tr.; 27cm Thông tin xếp giá: LV.00806 |
| 19 |  | Nghiên cứu công nghệ trụ đất xi măng có lõi cứng bằng cọc PHC trong xây dựng đường bộ trên nền đất yếu / Lê Thành Huy, PGS.TS. Nguyễn Kiên Quyết hướng dẫn . - H.; ĐH CNGTVT, 2020 . - 96tr.; 27cm Thông tin xếp giá: LV.00793 |
| 20 |  | Nghiên cứu dạng đường cong chuyển tiếp liên tục bất đối xứng có lực ly tâm liên tục và trơn / Vũ Hoàng Dương, TS. Vũ Hoài Nam hướng dẫn . - H.; ĐHCNGTVT, 2018 . - 58tr.; 27cm Thông tin xếp giá: LV.00811 |
| 21 |  | Nghiên cứu dự báo cường độ bê tông cốt liệu tái chế dùng làm đường bê tông xi mắng sử dụng các kỹ thuật trí tuệ nhân tạo và tối ưu/ Nguyễn Trung Tuyên, TS. Nguyễn Thuỳ Anh hướng dẫn . - H. : GTVT, 2024 . - 60tr.; 27cm Thông tin xếp giá: LVCT.00123 |
| 22 |  | Nghiên cứu dự báo lún bề mặt khi thi công tàu điện ngầm bằng phương pháp TBM áp dụng cho tuyến số 3 đường sắt đô thị Hà Nội/ Bùi Thọ Lâm; TS. Ngô Thị Thanh Hương, Nguyễn Văn Quang hướng dẫn . - H. : ĐHCNGTVT, 2022 . - 74tr. ; 27cm Thông tin xếp giá: LVCT.00017 |
| 23 |  | Nghiên cứu dựng hầm giao thông đường bộ tại thành phố Hà Nội theo công nghệ tường trong đất/ Vũ Cường . - H.; ĐH CNGTVT, 2020 . - 108tr.; 27cm Thông tin xếp giá: LV.00845 |
| 24 |  | Nghiên cứu đánh giá các hệ số chuyển đổi moment uốn trong tính toán các kết cấu áo đường cứng/ Hoàng Văn Đam . - H.; ĐH CNGTVT, 2020 . - 72tr.; 27cm Thông tin xếp giá: LV.00843 |
| 25 |  | Nghiên cứu đánh giá một số chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật của cầu dầm I cánh rộng (Wide Flange Girder) bê tông cốt thép dự ứng lực và khả năng áp dụng ở Việt Nam/ Hoàng Đức Việt . - H.; ĐH CNGTVT, 2019 . - 77tr.; 27cm Thông tin xếp giá: LV.00866 |
| 26 |  | Nghiên cứu đề xuất giải pháp xử lý các vị trí mất an toàn giao thông trên QL.37 (đoạn từ Km431 đến Km446)/ Phạm Gia, Khánh, TS. Nguyễn Minh, Khoa hướng dẫn . - H. : ĐHCNGTVT, 2023 . - 76tr. ; 24cm Thông tin xếp giá: LVCT.00092 |
| 27 |  | nghiên cứu giải pháp bấc thấm thẳng đứng kết hợp với bấc thấm ngang để xử lý nền đất yếu đoạn tuyến KM97+940 - KM98+160 cao tốc Trung Lương - Mỹ Thuận/ nguyễn Đình Thắng, TS. Đỗ Minh Ngọc hướng dẫn . - H.; ĐHCNGTVT, 2020 . - 75tr.; 27cm Thông tin xếp giá: LV.00821 |
| 28 |  | Nghiên cứu giải pháp chuyển tiếp giữa đường và cầu bằng sàn giảm tải kết hợp với tường chắn đất thay thế nón mố/ Nguyễn Đăng Huỳnh, TS. Nguyễn Anh Tuấn hướng dẫn . - H. : ĐH CNGTVT, 2020 . - 88tr. ; 27cm Thông tin xếp giá: LV.00699 |
| 29 |  | Nghiên cứu giải pháp giếng cát có bọc vải kết hợp với gia tải trước trong gia cố xử lý nền đất yếu công trình giao thông/ Đào Tuấn Hưng . - H.; ĐH CNGTVT, 2020 . - 63tr.; 27cm Thông tin xếp giá: LV.00841 |
| 30 |  | Nghiên cứu giải pháp kết cấu cầu cạn bê tông cốt thép dự ứng lực áp dụng trên các truyến đường bộ vùng núi/ Huỳnh Ngọc Thanh . - H. : ĐHCNGTVT, 2023 . - 93tr. ; 27cm Thông tin xếp giá: LVCT.00058 |