| 1 |  | Bến cảng trên nền đất yếu/ Phạm Văn Giáp, Bùi Việt Động . - Tái bản. - H. : Xây dựng, 2009 . - 166tr.; 27cm Thông tin xếp giá: B5.00294-B5.00298 |
| 2 |  | Giải pháp gia cường nền đất yếu bằng cọc gia cố xi măng/ Phạm Văn Huỳnh . - H. : Trường Cao đẳng GTVT, 2010 . - 13tr.; A4 Thông tin xếp giá: CT.00031 |
| 3 |  | Hoàn thiện kế toán chi phí sản xuất và giá thành sản phẩm tại công ty cổ phần công nghệ nền móng và xây dựng/ Lương Thị Hiền . - H. : ĐH CNGTVT, 2020 . - 139tr. ; 27cm Thông tin xếp giá: LV.00657 |
| 4 |  | Một số vấn đề tăng cường ổn định nền thiên nhiên bằng cốt/ Nguyễn Minh Khoa, Hoàng Thị Hương Giang . - H. : Trường Cao đẳng GTVT, 2010 . - 12tr.; A4 Thông tin xếp giá: CT.00032, CT.00033 |
| 5 |  | Nền và móng (Dùng cho sinh viên ngành xây dựng dân dụng và công nghiệp)/ Tô Văn Lận . - H.; Xây dựng, 2021 . - 341tr.; 27cm Thông tin xếp giá: B1.01521-B1.01530 |
| 6 |  | Nghiên cứu ảnh hưởng của đường kính, khoảng cách cọc xi măng đất đến ứng xử cơ học của nền đường đắp / Lê Hữu Vương, TS. Đào Phúc Lâm hướng dẫn . - H.; ĐHCNGTVT, 2020 . - 82tr.; 27cm Thông tin xếp giá: LV.00814 |
| 7 |  | Nghiên cứu ảnh hưởng của nền đá Ballast tới ứng xử động lực học cầu đường sắt tốc độ cao/ Đinh Trung Thư, TS.Phùng Bá Thắng hướng dẫn . - H. : Trường Đại học Công nghệ GTVT, 2022 . - 66tr. ; 27cm Thông tin xếp giá: LVCT.00029 |
| 8 |  | Nghiên cứu ảnh hưởng của thi công ga tàu điện ngầm bằng phương pháp Topdown đến công trình lân cận áp dụng tại tuyến số 3 đường sắt đô thị Hà Nội/ Huỳnh Thanh Sang . - H. : ĐHCNGTVT, 2023 . - 76tr. ; 27cm Thông tin xếp giá: LVCT.00055 |
| 9 |  | Nghiên cứu công nghệ trụ đất xi măng có lõi cứng bằng cọc PHC trong xây dựng đường bộ trên nền đất yếu / Lê Thành Huy, PGS.TS. Nguyễn Kiên Quyết hướng dẫn . - H.; ĐH CNGTVT, 2020 . - 96tr.; 27cm Thông tin xếp giá: LV.00793 |
| 10 |  | Nghiên cứu đánh giá trạng thái ứng suất của nền đường ô tô khi gia cường bằng cọc cát đầm chặt: LVTh.s: Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông/ Nguyễn Tùng Lâm . - H., 2017 . - 77 tr. : minh họa ; 30 cm Thông tin xếp giá: LV.00206 |
| 11 |  | nghiên cứu giải pháp bấc thấm thẳng đứng kết hợp với bấc thấm ngang để xử lý nền đất yếu đoạn tuyến KM97+940 - KM98+160 cao tốc Trung Lương - Mỹ Thuận/ nguyễn Đình Thắng, TS. Đỗ Minh Ngọc hướng dẫn . - H.; ĐHCNGTVT, 2020 . - 75tr.; 27cm Thông tin xếp giá: LV.00821 |
| 12 |  | Nghiên cứu giải pháp giếng cát có bọc vải kết hợp với gia tải trước trong gia cố xử lý nền đất yếu công trình giao thông/ Đào Tuấn Hưng . - H.; ĐH CNGTVT, 2020 . - 63tr.; 27cm Thông tin xếp giá: LV.00841 |
| 13 |  | Nghiên cứu giải pháp xử lý nền đất yếu đường đầu cầu - áp dụng cho cầu Xuân Phương - Huyện phú Bình - Tỉnh Thái Nguyên / Vũ Thành Trung, (TS. Đỗ Thắng, TS. Mai Thị Hải Vân hướng dẫn)) . - H. : ĐH CNGTVT, 2020 . - 66tr.; 27cm Thông tin xếp giá: LV.00673 |
| 14 |  | Nghiên cứu lựa chọn công nghệ cọc xi măng đất để xử lý nền đất yếu dự án đầu tư nâng cấp tuyến Pháp Vân - Cầu Giẽ / Nguyễn Bá Hùng, TS. Nguyễn Minh Khoa hướng dẫn . - H.; ĐH CNGTVT, 2019 . - 96tr.; 27cm Thông tin xếp giá: LV.00792 |
| 15 |  | Nghiên cứu lựa chọn giải pháp cọc đất gia cố xi măng để xử lý nền đất yếu, áp dụng cho dự án nút giao đường vành đai 3 với đường ô tô cao tốc Hà Nội - Hải Phòng/ Lê Việt Hưng, TS.Mai Thị hải Vân hưởng dẫn . - H. : Trường Đại học Công nghệ GTVT, 2021 . - 64tr. ; 27cm Thông tin xếp giá: LV.00478 |
| 16 |  | Nghiên cứu ổn định của cống tròn dạng vỏ trụ gấp nếp xoắn ốc làm bằng vật liệu FG - GPLRC trong nền đàn hồi / Lê Mạnh Hùng, TS. Đặng Thuỳ Đông hướng dẫn . - H. : ĐH CNGTVT, 2021 . - 64tr.; 27cm Thông tin xếp giá: LV.00712 |
| 17 |  | Nghiên cứu phương pháp gia cố đất nền đường ô tô bằng phụ gia Polime vô cơ tại Việt Nam/ Nguyễn Việt Dũng, TS. Đào Phúc Lâm hướng dẫn . - H. : ĐH CNGTVT, 2019 . - 82tr.; 27cm Thông tin xếp giá: LV.00679 |
| 18 |  | Nghiên cứu tải trọng giới hạn của nền đất tự nhiên hai lớp dưới tác dụng của tải trọng móng cứng: LVTh.s: Công nghệ kỹ thuật xây dựng đường ô tô/ Nguyễn Thanh Tịnh . - H., 2017 . - 94tr. : minh họa ; 30 cm Thông tin xếp giá: LV.00189 |
| 19 |  | Nghiên cứu tăng cường khả năng ổn định trượt trồi của nền đất yếu dưới nền đường đắp có xét ảnh hưởng: LVTh.s: Công nghệ kỹ thuật xây dựng đường ô tô/ Nguyễn Anh Trình . - H., 2017 . - 86 tr + phụ lục : minh họa ; 30 cm Thông tin xếp giá: LV.00188 |
| 20 |  | Nghiên cứu ứng dụng giải pháp cọc bê tông dạng ống đường kính lớn đỗ tại chỗ PCC xử lý nền đất yếu đường đầu cầu trà Quýt - Km 2188+733.00 dự án nâng cấp mở rộng QL1A \ Trần Văn Quang . - 2019 . - 80tr Thông tin xếp giá: LV.00314 |
| 21 |  | Ổn định phi tuyến của vỏ trụ Nanocomposite chịu áp lực ngoài và đặt trong nền đàn hồi, ứng dụng trong phân tích kết cấu đường ống thoát nước trên đường: LVTh.s: Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông/ Nguyễn Ngọc Quang . - H., 2018 . - 68 tr. : minh họa ; 30 cm Thông tin xếp giá: LV.00202 |
| 22 |  | Phân tích dao động của tấm mặt đường BTXM nhiều lớp trên nền đàn hồi Pasternak chịu tải trọng di động có xét tới hệ số cản của nền/ Nguyễn Tài Hiếu, PGS.TS. Vũ Hoài Nam hướng dẫn . - H.; ĐHCNGTVT, 2020 . - 59tr.; 27cm Thông tin xếp giá: LV.00819 |
| 23 |  | Phân tích tấm vô hạn nhiều lớp chịu uốn trên nền đàn hồi: LVTh.s: Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông/ Nguyễn Văn Việt . - H., 2017 . - 84 tr. : minh họa ; 30 cm Thông tin xếp giá: LV.00211 |
| 24 |  | Tài liệu phục vụ đào tạo bồi dưỡng kiến thức áp dụng BIM (Môi trường, nền tảng và các công cụ BIM)/ Bộ xây dựng . - H. : Bộ xây dựng, 2021 . - 29tr.; 27cm Thông tin xếp giá: H.00029, H.00030 |
| 25 |  | ALMANACH Những Nền Văn Hoá Văn Minh Thế Giới / Hoàng Minh Thảo . - H : NXB Văn Hoá Thông Tin, 1999 . - 2047tr ; 16cm |
| 26 |  | ALMANACH Những Nền Văn Hoá Văn Minh Thế Giới / Hoàng Minh Thảo . - H : NXB Văn Hoá Thông Tin, 1999 . - 2047tr ; 16cm Thông tin xếp giá: E8.00020 |
| 27 |  | Bài tập địa chất cơ học đất và nền móng công trình . - H. : NXB Xây Dựng, 2005 . - 343tr. ; 27cm Thông tin xếp giá: B1.00629-B1.00633 |
| 28 |  | Các bảng tính toán nền móng / GS. Jean - Pierre Giroud . - H. : NXB Xây Dựng, 2004 . - 254tr. ; 27cm Thông tin xếp giá: B1.00068-B1.00072 |
| 29 |  | Chỉ dẫn thiết kế nền nhà và công trình . - H. : NXB Xây Dựng, 2007 . - 355tr. ; 27cm Thông tin xếp giá: B1.00618-B1.00623 |
| 30 |  | Cọc đất xi măng - phương pháp gia cố nền / Nguyễn Viết Trung . - H. : Xây dựng, 2011 . - 136 ; 27cm Thông tin xếp giá: B1.01203-B1.01222 |