KẾT QUẢ TÌM KIẾM
Tải biểu ghi 
Tìm thấy  36  biểu ghi              Tiếp tục tìm kiếm :
1 2       Sắp xếp theo :     Hiển thị:    
STTChọnThông tin ấn phẩm
1 Nghiên cứu ảnh hưởng của đường kính, khoảng cách cọc xi măng đất đến ứng xử cơ học của nền đường đắp / Lê Hữu Vương, TS. Đào Phúc Lâm hướng dẫn . - H.; ĐHCNGTVT, 2020 . - 82tr.; 27cm
  • Thông tin xếp giá: LV.00814
  • 2 Nghiên cứu đánh giá trạng thái ứng suất của nền đường ô tô khi gia cường bằng cọc cát đầm chặt: LVTh.s: Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông/ Nguyễn Tùng Lâm . - H., 2017 . - 77 tr. : minh họa ; 30 cm
  • Thông tin xếp giá: LV.00206
  • 3 Nghiên cứu phương pháp gia cố đất nền đường ô tô bằng phụ gia Polime vô cơ tại Việt Nam/ Nguyễn Việt Dũng, TS. Đào Phúc Lâm hướng dẫn . - H. : ĐH CNGTVT, 2019 . - 82tr.; 27cm
  • Thông tin xếp giá: LV.00679
  • 4 Nghiên cứu tăng cường khả năng ổn định trượt trồi của nền đất yếu dưới nền đường đắp có xét ảnh hưởng: LVTh.s: Công nghệ kỹ thuật xây dựng đường ô tô/ Nguyễn Anh Trình . - H., 2017 . - 86 tr + phụ lục : minh họa ; 30 cm
  • Thông tin xếp giá: LV.00188
  • 5 Kỹ thuật tổ chức và khai thác đội máy thi công nền đường ô tô / Nguyễn Bính, Nguyễn Hữu Chí, Nguyễn Văn Đông.. . - H. : Xây dựng, 2016 . - 236tr. ; 27cm
  • Thông tin xếp giá: B2.00610-B2.00614
  • 6 Kỹ thuật tổ chức và khai thác đội máy thi công nền đường ô tô Nguyễn Bính, Nguyễn Hữu Chí, Nguyễn Văn Đông.. . - H.: Xây dựng, 2016 . - 236tr.: minh hoạ, 27cm
  • Thông tin xếp giá: V.00040
  • 7 Nền đường đắp trên đất yếu trong điều kiện Việt Nam / Pierre laréal . - H. : NXB Khoa học Kỹ thuật, 1994 . - 168tr. ; 27cm
  • Thông tin xếp giá: B2.00152-B2.00158
  • 8 Nền đường sắt / Nguyễn Thanh Tùng, Lê Văn Cử, Bùi Thị Trí . - H. : Giao thông vận tải, 2005 . - 356tr. ; 27cm
  • Thông tin xếp giá: B10.00214
  • 9 Nghiên cứu sử dung đá thải tại Hà Nam để xây dựng nền đường ô tô/ Hà Văn Tuấn, PGS.TS Nguyễn Thị Bích Thuỷ, TS. Đỗ Văn Thái hướng dẫn . - H. : Trường Đại học Công nghệ GTVT, 2021 . - 76tr. ; 27cm
  • Thông tin xếp giá: LV.00471
  • 10 Nghiên cứu áp dụng giải pháp cọc đất đầm chặt gia cố nền đường đầu cầu đắp cao trên đất yếu/ Đinh Phú Ninh, TS. Phùng Bá Thắng, PGS.TS.Trần Thế Truyền hướng dẫn . - H. : Trường Đại học Công nghệ GTVT, 2021 . - 96tr. ; 27cm
  • Thông tin xếp giá: LV.00473
  • 11 Nghiên cứu áp dụng phân tích độ tin cậy trong dự báo độ lún nền đường của đoạn tuyến Km0-Km10 dự án đường trục Nam Hà Tây \ Trần Văn Cường . - 2019 . - 52tr
  • Thông tin xếp giá: LV.00347
  • 12 Nghiên cứu ảnh hưởng của sự phân bổ lớp đất yếu đến sức chịu tải nền đất thiên nhiên dưới nền đường đắp/ Ngô Minh Đức . - H.; ĐHCNGTVT, 2019 . - 75tr.; 27cm
  • Thông tin xếp giá: LV.00834
  • 13 Nghiên cứu diễn biến lún của nền đường đắp trên đất yếu được xử lý bằng phương pháp hút chân không (VCM) tại dự án tuyến nối Cao Lãnh - Vàm Cống \ Lê Phúc Vũ . - 2018 . - 75tr
  • Thông tin xếp giá: LV.00281
  • 14 Nghiên cứu dự báo lún của nền đường trong giai đoạn vận hành dưới tác dụng của tải trọng xe / Lại Văn Huy, TS. Nguyễn Trung Kiên hướng dẫn . - H. : ĐHCNGTVT, 2020 . - 76tr. ; 27cm
  • Thông tin xếp giá: LV.00879
  • 15 Nghiên cứu giải pháp chống trượt taluy nền đường đào bằng neo trong đất kết hợp gia cố bề mặt taluy / Nguyễn Thị Hương Giang . - H. : Đại học giao thông vận tải, 2011 . - 98tr. ; A4
  • Thông tin xếp giá: LV.00041
  • 16 Nghiên cứu lựa chọn giải pháp xử lý nền đất yếu của nền đường cảng cá - Bến Đình - TP. Vũng Tàu \ Vũ Ngọc Sơn . - 2018 . - 91tr
  • Thông tin xếp giá: LV.00343
  • 17 Nghiên cứu so sánh kết quả dự báo lún của nền đường trên đất yếu gia cố bằng cọc cát đầm theo các phương pháp khác nhau / Nguyễn Quang Khoát . - 2018 . - 52tr
  • Thông tin xếp giá: LV.00280
  • 18 Nghiên cứu tính tĩnh kết cấu mặt - nền đường theo phương pháp phần tử hữu hạn, trường hợp bài toán ứng suất phẳng \ Tô Tuấn Du . - 2019 . - 79tr
  • Thông tin xếp giá: LV.00345
  • 19 Nghiên cứu tính toán lớp cốt địa kỹ thuật kết hợp cọc chống sử dụng trong nền đắp trên đất yếu : LATS Kỹ thuật: 62.58.02.05 / Nguyễn Thị Loan . - H., 2016 . - XII, 125tr. : minh hoạ ; 30cm
  • Thông tin xếp giá: LA.00020
  • 20 Nghiên cứu tính toán và ứng dụng lựa chọn giải pháp xử lý nền đất yếu dưới nền đường - giải pháp cố kết hút chân không tại khu vực Hải Phòng \ Lê Tiến Dũng . - 2018 . - 73tr
  • Thông tin xếp giá: LV.00282
  • 21 Nghiên cứu trạng thái ứng suất và vùng biến dạng dẻo trong nền đất tự nhiên chịu tác dụng tải trọng nền đường đắp / Nguyễn Minh Khoa . - H. Khoa CT - Trường ĐHCNGTVT. 2013 . - 29tr
  • Thông tin xếp giá: CT.00009, CT.00010
  • 22 Nghiên cứu ứng suất của nền đường khu vực Đồng bằng sông Cửu Long khi được gia cố bằng cọc đất xi măng \ La Văn Hân . - 2019 . - 105tr
  • Thông tin xếp giá: LV.00346
  • 23 Phân tích hiệu quả xử lý nền đường đất yếu bằng phương pháp cọc cát từ các kết quả thí nghiệm xuyên động \ Nguyễn Ngọc Sỹ . - 2019 . - 83tr
  • Thông tin xếp giá: LV.00338
  • 24 Phân tích lựa chọn giải pháp xử lý nền đất yếu dưới nền đường đắp tại dự án: Mở rộng, nâng cấp, ĐT.254, tỉnh Bắc Kạn/ Nguyễn Đỗ Lịch . - H.; ĐH CNGTVT, 2019 . - 77tr.; 27cm
  • Thông tin xếp giá: LV.00830
  • 25 Tiêu Chuẩn Kỹ Thuật Kỹ Thuật Thi Công Và Nghiệm Thu Nền, Mặt Đường Ôtô . - H. : NXB Giao Thông Vận Tải, 2002 . - 300tr. ; 19cm
  • Thông tin xếp giá: B12.00037
  • 26 Tiêu Chuẩn Kỹ Thuật Thi Công Và Nghiệm Thu Nền Đường . - H. : NXB Giao Thông Vận Tải, 2007 . - 215tr. ; 19cm
  • Thông tin xếp giá: B12.00029-B12.00032, B12.00335
  • 27 Tiêu chuẩn kỹ thuật thi công và nghiệm thu nền, mặt đường ô tô . - H. : NXB Giao Thông Vận Tải, 2003 . - 480tr. ; 27cm
  • Thông tin xếp giá: B12.00038, B12.00345, B12.00347
  • 28 Ứng dụng kỹ thuật mạng thần kinh nhân tạo (ANN) trong phân tích dự báo chỉ số nén của đất nền đường : LVTHS: Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông / Nguyễn Quang Hưng . - 70tr
  • Thông tin xếp giá: LV.00242
  • 29 Ứng dựng túi vải địa kỹ thuật gia cố mái Taluy nền đường trong xây dựng công trình giao thông đường bộ tỉnh Hưng Yên / Đỗ Quốc Toàn . - 2019 . - 82tr
  • Thông tin xếp giá: LV.00248
  • 30 Xây dựng đường ô tô : Tập 1: Xây dựng nền đường ôtô . - H. : NXB Giao Thông Vận Tải, 1999 . - 241tr. ; 27cm
  • Thông tin xếp giá: B2.00223, B2.00224