| 1 |  | Nghiên cứu ảnh hưởng của phụ gia Sasobit đến khả năng kháng nứt của hệ thống nhựa (thông qua chỉ số kháng nứt)/ Thái Xuân Hữu, TS. Lê Thanh Hải hướng dẫn . - H. : ĐHCNGTVT, 2024 . - 80tr. ; 27cm Thông tin xếp giá: LVCT.00110 |
| 2 |  | Giáo Trình Phương Pháp Luận Nghiên Cứu Khoa Học / Vũ Cao Đàm . - Tái bản lần thứ 11. - H. : Giáo dục Việt Nam, 2019 . - 207tr. ; 24cm Thông tin xếp giá: E4.00148, E4.00149 |
| 3 |  | Nâng Cao Chất Lượng Nguồn Nhân Lực Của Viện Nghiên Cứu Sành Sứ Thuỷ Tinh / Phạm Thanh Sơn (TS Vương Thị Bạch Tuyết) . - DHCNGTVT . - 105tr. ;27cm Thông tin xếp giá: LVKT.00252 |
| 4 |  | Nghiên cứu áp dụng kết cấu hầm bảo vệ chống sụt trượt và đá rơi ở các tuyến đường vùng núi có nguy cơ sạt lở cao/ Phùng Bá Thắng . - H. : ĐHCNGTVT, 2022 . - 127tr. ; 27cm Thông tin xếp giá: CT.00058 |
| 5 |  | Nghiên cứu ảnh hưởng của xung công suất và cường độ dòng điện đến độ nhám bề mặt và độ mòn tương đối khi gia công trên máy xung điện EDM BK01A-V2.0: Máy và dụng cụ công nghiệp/ Nguyễn Đức Toàn; Hoàng Vĩnh Sinh hướng dẫn . - H. : Trường Đại học Bách khoa Hà Nội, 2006 . - 91tr. ; A4 Thông tin xếp giá: LV.00164 |
| 6 |  | Nghiên cứu cải tiến công tác quản lý chất lượng các công trình xây dựng thuộc tập đoàn Med - Group/ Nguyễn Hữu Tiệp, TS. Đặng Thuỳ Đông hướng dẫn . - H. : ĐHCNGTVT, 2024 . - 93tr. ; 27cm Thông tin xếp giá: LVCT.00105 |
| 7 |  | Nghiên Cứu Công Tác Quản Lý Chẩt Lượng Thi Công Tại Công Trình Toà Nhà Công Ty Vận Tải Xi Măng Số 6 Phố Nguỵ Như Kon Tum - Hà Nội / Lê Ngọc Cường (TS Đào Phúc Lâm Hướng Dẫn) . - DHCNGTVT . - 74tr. ;27cm Thông tin xếp giá: LVCT.00097 |
| 8 |  | Nghiên cứu công tác quản lý thiết kế và dự toán công trình xây dựng dân dụng sử dụng vốn ngân sách nhà nước/ Mai Hùng Việt, TS. Trần Trung Kiên hướng dẫn . - H. : ĐHCNGTVT, 2024 . - 94tr. ; 27cm Thông tin xếp giá: LVCT.00106 |
| 9 |  | Nghiên cứu dự báo chỉ số giá xây dựng công trình đường bộ khu vực tỉnh Sơn La sử dụng các mô hình trí tuệ nhân tạo/ Nguyễn Thanh Tuấn; TS.Phạm Thái Bình hướng dẫn . - H. : ĐHCNGTVT, 2023 . - 58tr. ; 27cm Thông tin xếp giá: LVCT.00042 |
| 10 |  | Nghiên Cứu Dự Báo Cường Độ Chịu Nén Của Bê Tông Xi Măng Tự Đầm Cốt Sợi Polyprolene Ứng Dụng Trong Xây Dựng Công Trình Giao Thông Bằng Mô Hình Máy Học Có Sử Dụng Kỹ Thuật Tối Ưu Hoá Siêu Tham Số / Nguyễn Hồng Phong (TS Mai Thị Hải Vân) . - DHCNGTVT . - 72tr. ;27cm Thông tin xếp giá: LVCT.00094 |
| 11 |  | Nghiên Cứu Đánh Giá Điều Chỉnh Cục Bộ Quy Hoạch Tổng Thể Phát Triển Giao Thông Vận Tải Tỉnh Bắc Cạn Đến 2025, Định Hướng Đến 2035 Để Triển Khai Thực Hiện Dự Án Đầu Tư Xây Dựng Công Trình Giao Thông Đường Bộ / Hà Sĩ Việt (TS Trương Thị Mỹ Hạnh) . - DHCNGTVT . - 118tr. ;27cm Thông tin xếp giá: LVCT.00098 |
| 12 |  | Nghiên cứu đánh giá khả năng thiết kế, chế tạo trong nước các bộ phận của xe trộn và vận chuyển bê tông xi măng/ Dương Đình Dụng . - H. : Trường Cao đẳng GTVT, 2010 . - 32tr.; A4 Thông tin xếp giá: CK.00026 |
| 13 |  | Nghiên cứu đề xuất một số giải pháp nhằm nâng cao việc tự học, nghiên cứu cho HSSV cơ sở đào tạo Thái Nguyên/ Nguyễn Thị Thơm, Trần Thị Thanh Xuân . - H. : Trường Đại học công nghệ GTVT 2013 . - 28tr.; A4 Thông tin xếp giá: KHXH.00093-KHXH.00099 |
| 14 |  | Nghiên cứu đề xuất một số tiêu chí lựa chọn tài liệu dùng để giảng dạy tiếng anh cho khối kỹ thuật trường CĐ GTVT: Sáng kiến/ Cao Thị Thu Nga . - H. : Trường Cao đẳng GTVT, 2010 . - 18tr + 01 tóm tắt; A4 Thông tin xếp giá: KHCB.00013, KHCB.00014 |
| 15 |  | Nghiên cứu điều khiển lực phanh để ổn định hướng chuyển động của ôtô / Vũ Thành Long, PGS.TS. Nguyễn Tuấn Anh hướng dẫn . - H. : ĐH CNGTVT, 2020 . - 75tr.; 27cm Thông tin xếp giá: LV.00714 |
| 16 |  | Nghiên cứu điều kiện tương quan lưu lượng giữa các loại hình dạng mặt cắt của công trình thoát nước mặt đường/ Bùi Văn Công, TS. Mai Thị Hải Vân, TS. Dương Tất Sinh hướng dẫn . - H. : ĐH CNGTVT, 2020 . - 66tr.; 27cm Thông tin xếp giá: LV.00676 |
| 17 |  | Nghiên cứu động lực học quá trình chuyển số của máy kéo có hộp số với cơ cấu sang số dưới tải: Kỹ thuật máy và thiết bị cơ giới hóa nông lâm nghiệp/ Nguyễn Thanh Tuấn; Nguyễn Ngọc Quế hướng dẫn . - H. : Đại học nông nghiệp 1, 2005 . - 84tr.; A4 Thông tin xếp giá: LV.00154 |
| 18 |  | Nghiên cứu động lực học quá trình nâng của cầu trục có tính đến sự đàn hồi của kết cấu thép, cáp nâng vật ảnh hưởng của momen động: Kỹ thuật cơ khí/ Nguyễn Huy Hòa; Vũ Liêm Chính hướng dẫn . - H. : Trường Đại học xây dựng, 2013 . - 87tr +phụ lục.; A4 Thông tin xếp giá: LV.00152 |
| 19 |  | Nghiên cứu giải pháp nâng cao công tác bảo vệ môi trường trong quá trình bảo trì đường bộ của khu quản lý đường bộ III/ Phạm Tiến Dũng, TS. Lê Xuân Thái hướng dẫn . - H. : ĐHCNGTVT, 2024 . - 103tr. ; 27cm Thông tin xếp giá: LVCT.00112 |
| 20 |  | Nghiên cứu giải pháp phát triển bền vững đội tàu biển Việt Nam/ Lâm Phạm Thị Hải Hà . - H. : Trường Đại học công nghệ GTVT 2013 . - 72tr.; A4 Thông tin xếp giá: KT.00012 |
| 21 |  | Nghiên cứu kết cấu mặt cầu liên hợp thép-Composite cho ray đặt trực tiếp không có tà vẹt/ Lê Hoàng Anh . - H. : Trường Cao đẳng GTVT, 2010 . - 59tr.;A4 Thông tin xếp giá: CT.00030 |
| 22 |  | Nghiên cứu khả năng ứng dụng Chitosan biến tính để tách và làm giàu năng lượng vết ion kim loại/ Lê Minh Đức . - H. : Trường Cao đẳng GTVT, 2010 . - 10tr + 02 báo cáo tóm tắt.; A4 Thông tin xếp giá: KHCB.00007, KHCB.00008 |
| 23 |  | Nghiên cứu lựa chọn hợp lý một số thông số cơ bản của thiết bị gầu khoan cọc nhồi mở rộng đáy: Kỹ thuật máy và thiết bị nâng chuyển xây dựng/ Nguyễn Tiến Nam, Vũ Liêm Chính hướng dẫn . - H. : Trường Đại học xây dựng, 2009 . - 80tr.; A4 Thông tin xếp giá: LV.00156 |
| 24 |  | Nghiên cứu mài mòn và tuổi bền của dao thép gió sản xuất tại Việt Nam khi cắt vật liệu hợp kim nhôm: Chế tạo máy/ Nguyễn Khắc Phương;Trần Thế Lục hướng dẫn . - H. : Trường Đại học Bách khoa Hà Nội, 2012 . - 66tr.; A4 Thông tin xếp giá: LV.00142 |
| 25 |  | Nghiên cứu một số giải pháp nâng cao khả năng phát âm tiếng anh cho sinh viên phân hiệu cao đẳng GTVT miền núi: Sáng kiến/ Nguyễn Thanh Tú . - H. : Trường Cao đẳng GTVT, 2010 . - 25tr.; A4 Thông tin xếp giá: KHCB.00023, KHCB.00024 |
| 26 |  | Nghiên cứu phương pháp gia cố đất nền đường ô tô bằng phụ gia Polime vô cơ tại Việt Nam/ Nguyễn Việt Dũng, TS. Đào Phúc Lâm hướng dẫn . - H. : ĐH CNGTVT, 2019 . - 82tr.; 27cm Thông tin xếp giá: LV.00679 |
| 27 |  | Nghiên cứu phương pháp thiết kế bài giảng điện tử và ứng dụng cho môn học Access: Thuyết minh sáng kiến/ Vũ Thị Thu Hà, Đoàn Thanh Hằng . - H. : Trường Cao đẳng GTVT, 2010 . - 19tr.; A4 Thông tin xếp giá: CNTT.00011 |
| 28 |  | Nghiên cứu quan hệ giữa các yếu tố hình học của đường cong bằng và vận tốc xe Container/ Hoàng Chiến Thắng, TS. Dương Tất Sinh hướng dẫn . - H. : ĐH CNGTVT, 2019 . - 90tr.; 27cm Thông tin xếp giá: LV.00675 |
| 29 |  | Nghiên cứu sử dụng bê tông cốt thanh GFRP làm bản quá độ cho việc chuyển tiếp giữa đường và cầu / Đặng Minh Giang, TS. Nguyễn Anh Tuấn hướng dẫn . - H. : ĐH CNGTVT, 2020 . - 49tr.; 27cm Thông tin xếp giá: LV.00674 |
| 30 |  | Nghiên cứu thiết kế mô hình mô phỏng hoạt động của hệ thống lái thủy lực phục vụ cho công tác đào tạo chuyên ngành máy tàu thủy/ Hoàng Tú . - H. : Trường Cao đẳng GTVT, 2010 . - 12tr.;A4 Thông tin xếp giá: CK.00023 |