| 1 |  | Giáo trình quan trắc môi trường/ Phạm Thị Huế, Lê Xuân Thái . - H.: Giao thông Vận tải, 2018 . - 287tr.; 27cm Thông tin xếp giá: C7.00221-C7.00225, M19.7.00001-M19.7.00043 |
| 2 |  | Nghiên cứu đánh giá các phương pháp xác định độ cố kết của nền đất yếu khi xử lý bằng kết quả quan trắc địa kỹ thuật trong xây dựng đường ô tô / Lê Văn Hiệp . - H. : Đại học GTVT, 2013 . - 142tr Thông tin xếp giá: LV.00020 |
| 3 |  | Nghiên cứu đánh giá lún tại các tuyến đường nội bộ thuộc Phân khu 1 (65ha) - Dự án Khu đô thị mới Nam Vĩnh Yên/ Phùng Xuân Thùy, TS. Nguyễn Thị Loan hướng dẫn . - H. : Trường Đại học Công nghệ GTVT, 2021 . - 69tr + phụ lục ; 27cm Thông tin xếp giá: LV.00466 |
| 4 |  | Quan trắc chuyển dịch và biến dạng công trình / Trần Khánh, Nguyễn Quang Phúc . - H. : Giao thông vận tải, 2010 . - 140tr. ; 27cm Thông tin xếp giá: B1.01293 |
| 5 |  | Quy trình quan trắc và phân tích chất lượng môi trường/ Nguyễn Thị Kim Thái, Lê Thị Hiền Thảo, Trần Đức Hạ, Thái Minh Sơn.. . - Tái bản. - H.: Xây dựng, 2015 . - 219tr.; 27cm Thông tin xếp giá: C7.00175-C7.00179, C7.00271, M19.4.00001-M19.4.00025 |
| 6 |  | Stochastic optimization methods for infrastructure management with incomplete monitoring data (Phương pháp tối ưu để quản lý cơ sở hạ tầng ngẫu nhiên với số liệu quan trắc không đầy đủ) / Lê Thanh Nam . - 2009 . - 144tr Thông tin xếp giá: KHXH.00001, KHXH.00002 |