| 1 |  | Nghiên cứu ảnh hưởng của phụ gia Sasobit đến khả năng kháng nứt của hệ thống nhựa (thông qua chỉ số kháng nứt)/ Thái Xuân Hữu, TS. Lê Thanh Hải hướng dẫn . - H. : ĐHCNGTVT, 2024 . - 80tr. ; 27cm Thông tin xếp giá: LVCT.00110 |
| 2 |  | Nghiên cứu áp dụng vật liệu kết dính gốc Polymer Epoxy để bảo trì sửa chữa mặt đường BTXM trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên/ Lê ngọc Phớt, TS. Trần Ngọc Huy hướng dẫn . - H. : ĐH CNGTVT, 2020 . - 97tr.; 27cm Thông tin xếp giá: LV.00683 |
| 3 |  | Nghiên cứu ảnh hưởng của các loại vật liệu tưới dính bám đến sức kháng cắt trượt giữa hai lớp bê tông nhựa có xét đến áp lực pháp tuyến/ Lê Ngọc Hoàn.TS. Trịnh Hoàng Sơn hướng dẫn . - H. : GTVT, 2024 . - 64tr. ; 27cm Thông tin xếp giá: LVCT.00117 |
| 4 |  | Nghiên cứu công nghệ sửa chữa ổ gà, áp dụng trên tuyến đường cao tốc Đà Nẵng - Quảng Ngãi / Thân Văn Bình, TS. Bạch Thị Diệp Phương hướng dẫn . - H : ĐH CNGTVT, 2020 . - 102tr.; 27cm Thông tin xếp giá: LV.00806 |
| 5 |  | Nghiên cứu dựng hầm giao thông đường bộ tại thành phố Hà Nội theo công nghệ tường trong đất/ Vũ Cường . - H.; ĐH CNGTVT, 2020 . - 108tr.; 27cm Thông tin xếp giá: LV.00845 |
| 6 |  | Nghiên cứu đánh giá các hệ số chuyển đổi moment uốn trong tính toán các kết cấu áo đường cứng/ Hoàng Văn Đam . - H.; ĐH CNGTVT, 2020 . - 72tr.; 27cm Thông tin xếp giá: LV.00843 |
| 7 |  | Nghiên cứu đề xuất giải pháp xử lý các vị trí mất an toàn giao thông trên QL.37 (đoạn từ Km431 đến Km446)/ Phạm Gia, Khánh, TS. Nguyễn Minh, Khoa hướng dẫn . - H. : ĐHCNGTVT, 2023 . - 76tr. ; 24cm Thông tin xếp giá: LVCT.00092 |
| 8 |  | nghiên cứu giải pháp bấc thấm thẳng đứng kết hợp với bấc thấm ngang để xử lý nền đất yếu đoạn tuyến KM97+940 - KM98+160 cao tốc Trung Lương - Mỹ Thuận/ nguyễn Đình Thắng, TS. Đỗ Minh Ngọc hướng dẫn . - H.; ĐHCNGTVT, 2020 . - 75tr.; 27cm Thông tin xếp giá: LV.00821 |
| 9 |  | Nghiên cứu giải pháp giếng cát có bọc vải kết hợp với gia tải trước trong gia cố xử lý nền đất yếu công trình giao thông/ Đào Tuấn Hưng . - H.; ĐH CNGTVT, 2020 . - 63tr.; 27cm Thông tin xếp giá: LV.00841 |
| 10 |  | Nghiên cứu hoàn thiện cơ sở tính toán kết cấu áo đường cứng bê tông xi măng hai lớp/ Dương Tất Tuấn Anh, TS. Bạch Thị Diệp Phương hướng dẫn . - H. : ĐH CNGTVT, 2021 . - 85tr.; 27cm Thông tin xếp giá: LV.00680 |
| 11 |  | Nghiên cứu mối tương quan giữa mô đun đàn hồi động và mô đun đàn hồi tĩnh của cấp phối thiên nhiên và cấp phối đá dăm trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn/ Nông Duy Tuấn . - H.; ĐH CNGTVT, 2020 . - 57tr.; 27cm Thông tin xếp giá: LV.00842 |
| 12 |  | Nghiên cứu ổn định của cống tròn dạng vỏ trụ gấp nếp xoắn ốc làm bằng vật liệu FG - GPLRC trong nền đàn hồi / Lê Mạnh Hùng, TS. Đặng Thuỳ Đông hướng dẫn . - H. : ĐH CNGTVT, 2021 . - 64tr.; 27cm Thông tin xếp giá: LV.00712 |
| 13 |  | Nghiên cứu phương pháp gia cố đất nền đường ô tô bằng phụ gia Polime vô cơ tại Việt Nam/ Nguyễn Việt Dũng, TS. Đào Phúc Lâm hướng dẫn . - H. : ĐH CNGTVT, 2019 . - 82tr.; 27cm Thông tin xếp giá: LV.00679 |
| 14 |  | Nghiên cứu quan hệ giữa các yếu tố hình học của đường cong bằng và vận tốc xe Container/ Hoàng Chiến Thắng, TS. Dương Tất Sinh hướng dẫn . - H. : ĐH CNGTVT, 2019 . - 90tr.; 27cm Thông tin xếp giá: LV.00675 |
| 15 |  | Nghiên cứu quản lý khai thác mặt đường theo tải trọng xe thực tế, áp dụng cho tuyến đường quốc lộ 10 thuộc tỉnh Thái Bình/ Nguyễn Ngọc Tân . - H. : ĐHCNGTVT, 2019 . - 81tr. ; 27cm Thông tin xếp giá: LV.00734 |
| 16 |  | Nghiên cứu sử dụng đất đá thải mỏ than Khánh Hòa, Thái Nguyên để xây dưng đường giao thông nông thôn/ Hoàng Anh Tú . - H. : ĐHCNGTVT, 2023 . - 92tr. ; 27cm Thông tin xếp giá: LVCT.00074 |
| 17 |  | Nghiên cứu sử dụng tro xỉ Vũng Áng I để chế tạo bê tông bọt làm vật liệu san lấp tự lèn/ Nguyễn Thế Vinh . - H.; ĐH CNGTVT, 2020 . - 66tr.; 27cm Thông tin xếp giá: LV.00822 |
| 18 |  | Nghiên cứu thực nghiệm ảnh hưởng của phụ gia SBS đến một số chỉ tiêu cơ lý cơ bản của hỗn hợp nhựa nóng - bê tông nhựa chặt sử dụng cốt liệu đá Quảng Ninh/ Hoàng Quốc Quân, TS. Trần Trung Hiếu hướng dẫn . - H. : GTVT, 2025 . - 93tr.; 27cm Thông tin xếp giá: Ấn phẩm chưa sẵn sàng phục vụ bạn đọc |
| 19 |  | Nghiên cứu thực nghiệm một số đặc tính của hỗn hợp Stone mastic asphalt sử dụng xỉ thép làm cốt liệu/ Tân Hoàng Tùng Lâm; TS.Ngô Thanh Hương hướng dẫn . - H. : Trường Đại học Công nghệ GTVT, 2022 . - 66tr. ; 27cm Thông tin xếp giá: LVCT.00028 |
| 20 |  | Nghiên cứu tính toán thiết kế tăng cường lớp bê tông nhựa trên mặt đường bê tông xi măng hiện hữu theo phương pháp AASHTO và ứng dụng ở Việt Nam/ Trần Văn Hai . - H.; ĐH CNGTVT, 2019 . - 87tr.; 27cm Thông tin xếp giá: LV.00860 |
| 21 |  | Nghiên cứu xác định chiều rộng cần thiết của đường ô tô Lưỡng Dụng/ Vũ Đình Lượng . - H.; ĐH CNGTVT, 2020 . - 66tr.; 27cm Thông tin xếp giá: LV.00844 |
| 22 |  | Ứng dụng công nghệ bay chụp UAV trong việc thành lập bản đồ địa hình khu vực huyện Thuận Thành, tỉnh Bắc Ninh phục vụ thiết kế đường / Nguyễn Văn Bính, TS. Phạm Thái Bình hướng dẫn . - H. : ĐH CNGTVT, 2020 . - 95tr.; 27cm Thông tin xếp giá: LV.00721 |
| 23 |  | Ứng dụng HCM (Highway Capacity Manual) để đánh giá mức độ phục vụ của đường cao tốc, áp dụng với đường cao tốc Cầu Giẽ - Ninh Bình/ Hoàng Ngọc Quỳnh . - H.; ĐH CNGTVT, 2020 . - 61tr.; 27cm Thông tin xếp giá: LV.00840 |
| 24 |  | Đánh giá ảnh hưởng các yếu tố kỹ thuật của đường đến an toàn giao thông trên mạng lưới đường huyện Kinh Môn tỉnh Hải Dương / Phạm Văn Dương, GS.TS Vũ Đình Phụng hướng dẫn . - H. : ĐH CNGTVT, 2019 . - 84tr.; 27cm Thông tin xếp giá: LV.00706 |
| 25 |  | Nghiên cứu sử dung đá thải tại Hà Nam để xây dựng nền đường ô tô/ Hà Văn Tuấn, PGS.TS Nguyễn Thị Bích Thuỷ, TS. Đỗ Văn Thái hướng dẫn . - H. : Trường Đại học Công nghệ GTVT, 2021 . - 76tr. ; 27cm Thông tin xếp giá: LV.00471 |
| 26 |  | Nghiên cứu ảnh hưởng của các yếu tố hình học đến mức độ ATGT trên tuyến QL279/ Nguyễn Anh Tú, TS. Nguyễn Thị Loan hướng dẫn . - H. : Trường Đại học Công nghệ GTVT, 2021 . - 69tr. ; 27cm Thông tin xếp giá: LV.00459 |
| 27 |  | Nghiên cứu ảnh hưởng của hàm lượng nước đến độ bền nén của bê tông xi măng xây dựng đường/ Nguyễn Quốc Sang, Dương Tất Sinh hướng dẫn . - H. : Trường Đại học Công nghệ GTVT, 2021 . - 84tr+phụ lục. ; 27cm Thông tin xếp giá: LV.00472 |
| 28 |  | Nghiên cứu ảnh hưởng của lão hóa nhựa đường 60/70 đến một số đặc tính của bê tông nhựa C12.5/ Nguyễn Văn Duẩn . - H.; ĐH CNGTVT, 2020 . - 79tr.; 27cm Thông tin xếp giá: LV.00831 |
| 29 |  | Nghiên cứu ảnh hưởng của sơ đồ truyền tải trọng đến tính toán chiều dày tấm BTXM mặt đường/ Hoàng Tiến Dũng . - H.; ĐHCNGTVT, 2019 . - 54tr. : Phụ lục ; 27cm Thông tin xếp giá: LV.00836 |
| 30 |  | Nghiên cứu ảnh hưởng của sự phân bổ lớp đất yếu đến sức chịu tải nền đất thiên nhiên dưới nền đường đắp/ Ngô Minh Đức . - H.; ĐHCNGTVT, 2019 . - 75tr.; 27cm Thông tin xếp giá: LV.00834 |