Please use this identifier to cite or link to this item: http://thuvien.utt.edu.vn:8080/jspui/handle/123456789/1928
Full metadata record
DC FieldValueLanguage
dc.contributor.authorTS. Chu Thị Bích, Hạnh-
dc.contributor.authorTS. Nguyễn Thị Diệu, Thu-
dc.contributor.authorTS. Nguyễn Thị Quỳnh, Trang-
dc.date.accessioned2025-07-10T01:16:32Z-
dc.date.available2025-07-10T01:16:32Z-
dc.date.issued2024-
dc.identifier.urihttp://thuvien.utt.edu.vn:8080/jspui/handle/123456789/1928-
dc.description.abstractGiáo trình Kế toán doanh nghiệp được biên soạn với mục tiêu làm tài liệu học tập cho sinh viên khối ngành kinh tế không chuyên về kế toán (như ngành quản trị, thương mại điện tử, logistics và quản lý chuỗi cung ứng, kinh tế xây dựng,…) và các khối ngành khác có nhu cầu nghiên cứu về kế toán. Giáo trình Kế toán doanh nghiệp được tr nh ày những vấn đề cơ ản, ao gồm có 4 chương: Chương 1: Tổng quan về kế toán Chương 2: Kế toán các yếu tố của quá trình sản xuất Chương 3: Kế toán chi phí, doanh thu và xác định kết quả kinh doanh Chương 4: Báo cáo tài chínhvi
dc.description.tableofcontentsMỤC LỤC Trang LỜI MỞ ĐẦU 3 DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT 4 CHƢƠNG 1. TỔNG QUAN VỀ KẾ TOÁN 1.1. ĐỊNH NGHĨA KẾ TOÁN VÀ ĐỐI TƢỢNG CỦA KẾ TOÁN 7 1.1.1. Định nghĩa kế toán 7 1.1.2. Đối tƣợng của kế toán 8 1.2. CÁC NGUYÊN TẮC CƠ BẢN TRONG KẾ TOÁN 12 1.2.1. Nhóm nguyên tắc là cơ sở cho việc tính giá các đối tƣợng kế toán 12 1.2.2. Nhóm nguyên tắc kế toán là cơ sở ghi nhận và đo lƣờng thu nhập, chi phí, kết quả 13 1.2.3. Nhóm nguyên tắc kế toán là cơ sở định tính cho thông tin kế toán 13 1.3. YÊU CẦU ĐỐI VỚI THÔNG TIN KẾ TOÁN 13 1.3.1. Tính thích hợp 13 1.3.2. Tính tin cậy 14 1.3.3. Tính có thể so sánh 14 1.4. CÁC PHƢƠNG PHÁP KẾ TOÁN 14 1.4.1. Phƣơng pháp chứng từ kế toán 15 1.4.2. Phƣơng pháp tính giá 18 1.4.3. Phƣơng pháp tài khoản kế toán 27 1.4.4. Phƣơng pháp tổng hợp - cân đối kế toán 36 CÂU HỎI ÔN TẬP CHƢƠNG 1 39 BÀI TẬP CHƢƠNG 1 40 CHƢƠNG 2. KẾ TOÁN CÁC YẾU TỐ CỦA QUÁ TRÌNH SẢN XUẤT 2.1. KẾ TOÁN NGUYÊN VẬT LIỆU, CÔNG CỤ, DỤNG CỤ 46 2.1.1. Khái niệm, nhiệm vụ kế toán nguyên vật liệu, công cụ, dụng cụ 46 2.1.2. Phân loại nguyên vật liệu, công cụ, dụng cụ 47 2.1.3. Phƣơng pháp đánh giá nguyên vật liệu, công cụ, dụng cụ 49356 2.1.4. Phƣơng pháp kế toán nguyên vật liệu, công cụ, dụng cụ 53 2.2. KẾ TOÁN TIỀN LƢƠNG VÀ CÁC KHOẢN TRÍCH THEO LƢƠNG 64 2.2.1. Khái niệm, nhiệm vụ kế toán tiền lƣơng và các khoản trích theo lƣơng 64 2.2.3. Phƣơng pháp kế toán tiền lƣơng và các khoản trích theo lƣơng 69 2.3. KẾ TOÁN TÀI SẢN CỐ ĐỊNH 77 2.3.1. Khái niệm, nhiệm vụ kế toán tài sản cố định 77 2.3.2. Phân loại và đánh giá tài sản cố định 78 2.3.3. Phƣơng pháp kế toán tài sản cố định hữu hình 85 2.3.4. Phƣơng pháp kế toán tài sản cố định vô hình 98 2.3.5. Kế toán khấu hao tài sản cố định 101 2.3.6. Kế toán sửa chữa tài sản cố định 106 2.3.7. Kế toán tài sản cố định thuê hoạt động 110 CÂU HỎI ÔN TẬP CHƢƠNG 2 114 BÀI TẬP CHƢƠNG 2 115 CHƢƠNG 3. KẾ TOÁN CHI PHÍ, DOANH THU VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH 3.1. KẾ TOÁN CHI PHÍ SẢN XUẤT, GIÁ THÀNH SẢN PHẨM 121 3.1.1. Khái niệm, bản chất và nhiệm vụ kế toán chi phí sản xuất giá thành sản phẩm 121 3.1.2. Phân loại chi phí sản xuất kinh doanh, giá thành sản phẩm 126 3.1.3. Đối tƣợng và phƣơng pháp tập hợp chi phí sản xuất 132 3.1.4. Kế toán chi phí sản xuất 134 3.1.5. Kế toán giá thành sản phẩm 147 3.2. KẾ TOÁN THÀNH PHẨM, HÀNG HÓA 154 3.2.1. Khái niệm và phân loại thành phẩm, hàng hoá 154 3.2.2. Phƣơng pháp kế toán thành phẩm, hàng hoá 155 3.3. Kế toán giá vốn hàng bán 164 3.3.1. Nguyên tắc kế toán 164 3.3.2. Chứng từ sử dụng 165 3.3.3. Vận dụng tài khoản kế toán 1 65357 3.4. KẾ TOÁN DOANH THU BÁN HÀNG VÀ CÁC KHOẢN GIẢM TRỪ DOANH THU 172 3.4.1. Khái niệm, nhiệm vụ của kế toán bán hàng 172 3.4.2. Kế toán doanh thu bán hàng 174 3.4.3. Kế toán các khoản giảm trừ doanh thu 188 3.5. KẾ TOÁN CHI PHÍ BÁN HÀNG VÀ CHI PHÍ QUẢN LÝ DOANH NGHIỆP 192 3.5.1. Kế toán chi phí bán hàng 192 3.5.2. Kế toán chi phí quản lý doanh nghiệp 197 3.6. KẾ TOÁN CHI PHÍ VÀ DOANH THU HOẠT ĐỘNG TÀI CHÍNH 203 3.6.1. Kế toán chi phí hoạt động tài chính 203 3.6.2. Kế toán doanh thu hoạt động tài chính 210 3.7. KẾ TOÁN CÁC KHOẢN CHI PHÍ VÀ THU NHẬP KHÁC 215 3.7.1. Kế toán chi phí khác 215 3.7.2. Kế toán thu nhập khác 217 3.8. KẾ TOÁN ÁC ĐỊNH VÀ PHÂN PHỐI KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH 224 3.8.1. Nguyên tắc kế toán 224 3.8.2. Chứng từ kế toán 227 3.8.3. Vận dụng tài khoản kế toán 227 CÂU HỎI ÔN TẬP CHƢƠNG 3 234 BÀI TẬP CHƢƠNG 3 235 CHƢƠNG 4. BÁO CÁO TÀI CHÍNH 4.1. TỔNG QUAN VỀ BÁO CÁO TÀI CHÍNH TRONG DOANH NGHIỆP 238 4.1.1. Khái niệm, tác dụng của báo cáo tài chính 238 4.1.2. Nguyên tắc cơ bản lập báo cáo tài chính 240 4.1.3. Trách nhiệm lập và trình bày báo cáo tài chính 243 4.1.4. Kỳ lập báo cáo tài chính 244 4.1.5. Thời hạn nộp báo cáo tài chính 244 4.1.6. Nơi nhận báo cáo tài chính 245 4.2. HỆ THỐNG BÁO CÁO TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP 245 4.3. BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN (B 01- DN) 247358 4.3.1. Khái niệm và đặc điểm của Bảng cân đối kế toán 247 4.3.2. Cơ sở số liệu và phƣơng pháp lập các chỉ tiêu trong Bảng cân đối kế toán của doanh nghiệp đáp ứng giả định hoạt động liên tục (Mẫu B01-DN) 247 4.3.3. Nội dung và phƣơng pháp lập các chỉ tiêu trong Bảng cân đối kế toán của doanh nghiệp không đáp ứng giả định hoạt động liên tục (Mẫu số B 01/CDHĐ – DNKLT) 259 4.4. BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH (B02-DN) 263 4.4.1. Khái niệm và tác dụng của Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh 263 4.4.2. Cơ sở số liệu và phƣơng pháp lập Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh 264 4.5. BÁO CÁO LƢU CHUYỂN TIỀN TỆ (Biểu 03 - DN) 272 4.5.1. Khái niệm và tác dụng của Báo cáo lƣu chuyển tiền tệ 272 4.5.2. Nguyên tắc lập và trình bày Báo cáo lƣu chuyển tiền tệ 273 4.5.3. Cơ sở số liệu lập Báo cáo lƣu chuyển tiền tệ 275 4.6. THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH (MẪU B09 - DN) 275 4.6.1. Khái niệm và tác dụng của Thuyết minh báo cáo tài chính 275 4.6.2. Cơ sở số liệu lập Thuyết minh báo cáo tài chính 275 CÂU HỎI ÔN TẬP CHƢƠNG 4 276 BÀI TẬP CHƢƠNG 4 276 PHỤ LỤC 282 Phụ lục 1.1: Mẫu Bảng cân đối kế toán (Áp dụng cho doanh nghiệp đáp ứng giả định hoạt động liên tục) 282 Phụ lục 1.2: Mẫu Bảng cân đối kế toán (Áp dụng cho doanh nghiệp không đáp ứng giả định hoạt động liên tục) 287 Phụ lục 1.3: Mẫu Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh 290 Phụ lục 1.4: Mẫu Báo cáo lƣu chuyển tiền tệ (Theo phƣơng pháp trực tiếp) 291 Phụ lục 1.5: Mẫu Báo cáo lƣu chuyển tiền tệ (Theo phƣơng pháp gián tiếp) 293 Phụ lục 1.6: Mẫu Bản thuyết minh báo cáo tài chính 296 Phụ lục 1.7: Mẫu Bảng cân đối kế toán giữa niên độ (dạng đầy đủ) 344 Phụ lục 1.8: Mẫu Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh giữa niên độ (dạng đầy đủ) 345359 Phụ lục 1.9: Mẫu Báo cáo lƣu chuyển tiền tệ giữa niên độ (dạng đầy đủ) 346 Phụ lục 1.10: Mẫu Báo cáo lƣu chuyển tiền tệ giữa niên độ dạng đầy đủ 347 Phụ lục 1.11: Mẫu Bản thuyết minh BCTC chọn lọc 348 Phụ lục 1.12: Mẫu Bảng cân đối kế toán giữa niên độ (dạng tóm lƣợc) 350 Phụ lục 1.13: Mẫu Báo cáo kết qủa hoạt động kinh doanh giữa niên độ (dạng tóm lƣợc) 352 Phụ lục 1.14: Mẫu Báo cáo lƣu chuyển tiền tệ giữa niên độ (dạng tóm lƣợc) 353 TÀI LIỆU THAM KHẢO 354vi
dc.language.isovivi
dc.publisherXây dựngvi
dc.subjectGiáo trìnhvi
dc.subjectKế toán doanh nghiệpvi
dc.subjectKế toánvi
dc.subjectdoanh nghiệpvi
dc.titleGiáo trình Kế toán doanh nghiệpvi
dc.typeBookvi
Appears in Collections:Giáo Trình Kinh Tế

Files in This Item:
File Description SizeFormat 
bia - ke toan doanh nghiep.pdf
  Restricted Access
2.13 MBAdobe PDFView/Open Request a copy
ke toan doanh nghiep.pdf
  Restricted Access
4.2 MBAdobe PDFView/Open Request a copy


Items in DSpace are protected by copyright, with all rights reserved, unless otherwise indicated.