Please use this identifier to cite or link to this item: http://thuvien.utt.edu.vn:8080/jspui/handle/123456789/192
Full metadata record
DC FieldValueLanguage
dc.contributor.authorNguyễn, Thị Loan-
dc.contributor.authorVũ, Ngọc Quang-
dc.date.accessioned2021-09-29T16:27:17Z-
dc.date.available2021-09-29T16:27:17Z-
dc.date.issued2017-
dc.identifier.urihttp://thuvienso.utt.edu.vn:8080/jspui/handle/123456789/192-
dc.description.abstractGiáo trình “Thực hành trắc địa” là tài liệu được biên soạn phục vụ công tác giảng dạy, học tập của giảng viên và sinh viên ngành công trình. Ngoài ra, giáo trình còn là tài liệu tham khảo cho các kỹ sư xây dựng trong và ngoài ngành.vi
dc.description.tableofcontentsLời nói đầu 3 MỤC LỤC 5 Bài 1. MÁY KINH VĨ 13 1.1. CÁC LƯU Ý KHI SỬ DỤNG MÁY 13 1.2. CẤU TẠO MÁY KINH VĨ 13 1.2.1. Máy kinh vĩ quang học 14 1.2.2. Máy kinh vĩ điện tử 16 1.3. CÁC THAO TÁC CƠ BẢN 17 1.3.1. Định tâm, cân máy 17 1.3.2. Ngắm bắt mục tiêu 19 1.3.3. Đọc trị số góc 19 1.3.3.1. Với máy quang học 19 1.3.3.2. Với máy kinh vĩ điện tử 20 1.3.4. Đặt số đọc trên bàn độ ngang 20 1.3.4.1. Với máy kinh vĩ quang học 20 1.3.4.2. Với máy kinh vĩ điện tử 20 1.3.5 Đọc mia 21 1.4. KIỂM NGHIỆM MÁY KINH VĨ 21 1.4.1. Trục ống thuỷ dài trên bàn độ ngang phải vuông góc với trục quay của máy (LL  VV) 21 1.4.1.1. Kiểm nghiệm 21 1.4.1.2. Điều chỉnh 21 1.4.2. Dây chỉ đứng chính lưới chữ thập phải thẳng đứng 21 1.4.2.1. Kiểm nghiệm 21 1.4.2.2. Điều chỉnh 22 1.4.3. Trục ngắm của ống kính phải vuông góc với trục quay của ống kính (SS  HH) 22 1.4.3.1. Kiểm nghiệm 22 1.4.3.2. Điều chỉnh 22 1.4.4. Trục quay của ống kính phải vuông góc với trục quay của máy (HH  VV) 22 1.4.5. Kiểm nghiệm giá trị MO 23 1.4.5.1. Kiểm nghiệm 23 1.4.5.2. Điều chỉnh 23 1.5. ĐO CÁC ĐẠI LƯỢNG CƠ BẢN 24 1.5.1. Đo góc bằng 24 1.5.1.1 Tại đỉnh đặt máy có 2 hướng ngắm 24 1.5.1.2 Tại đỉnh đặt máy có nhiều hướng ngắm 27 1.5.2. Đo góc đứng 28 1.5.2.1. Nội dung yêu cầu 28 1.5.2.2. Quy trình đo góc đứng V 28 1.5.2.3. Tính toán góc đứng V 28 1.5.3. Đo khoảng cách và chênh cao 28 1.5.3.1. Nội dung yêu cầu 28 1.5.3.2. Quy trình đo 28 1.5.3.3. Tính khoảng cách d và chênh cao h 29 Bài 2. MÁY TOÀN ĐẠC ĐIỆN TỬ 31 2.1. CÁC LƯU Ý KHI SỬ DỤNG MÁY TOÀN ĐẠC VÀ PHỤ KIỆN 31 2.2. CẤU TẠO MÁY TOÀN ĐẠC ĐIỆN TỬ (PENTAX R400 SERIES) 32 2.2.1. Thân máy 32 2.2.2. Các phụ kiện đi kèm 32 2.2.3. Bàn phím 33 2.3. CÁC THAO TÁC CƠ BẢN 34 2.3.1. Định tâm, cân bằng máy 34 2.3.2. Lựa chọn chế độ đo và cài đặt các thông số ban đầu 35 2.3.2.1. Chế độ A (mode A) 35 2.3.2.2. Chế độ đo B (mode B) 36 2.4. CÁC TRÌNH ĐO CƠ BẢN 39 2.4.1. Đo toạ độ 39 2.4.1.1. Mô tả bài toán 39 2.4.1.2. Thao tác trên máy 39 2.4.2. Bố trí điểm thiết kế 43 2.4.2.1. Mô tả bài toán 43 2.4.2.2. Thao tác trên máy 44 2.4.3. Giao hội nghịch (Free station) 48 2.4.3.1. Mô tả bài toán 48 2.4.3.2. Thao tác trên máy 49 2.4.4. Đo khoảng cách gián tiếp 52 2.4.4.1. Mô tả bài toán 52 2.4.4.2. Thao tác trên máy 53 2.4.5. Đo độ cao không với tới 54 2.4.5.1. Mô tả bài toán 54 2.4.5.2. Thao tác trên máy 55 2.4.6. Đo diện tích 56 2.4.6.1. Mô tả bài toán 56 2.4.6.2. Thao tác trên máy 56 2.5. TRAO ĐỔI DỮ LIỆU 57 2.5.1. Truyền dữ liệu toạ độ vuông góc từ máy đo qua máy tính 57 2.5.1.1. Trút số liệu qua cáp trút 57 2.5.1.2. Trút số liệu qua thẻ nhớ 59 2.5.2. Truyền dữ liệu toạ độ vuông góc từ máy tính vào máy đo 61 2.5.2.1. Chuẩn bị từ máy vi tính 61 2.5.2.2. Chuẩn bị trên máy đo: 66 Bài 3. MÁY THỦY BÌNH 69 3.1. CÁC LƯU Ý KHI SỬ DỤNG 69 3.2. CẤU TẠO 69 3.2.1. Máy thủy bình bán tự động và mia 69 3.2.2. Máy thủy bình điện tử và mia mã vạch 69 3.3. CÁC THAO TÁC CƠ BẢN 71 3.3.1. Máy thủy bình bán tự động và mia 71 3.3.2. Máy thủy bình điện tử và mia mã vạch 71 3.3.2.1. Đo ghi sổ 71 3.3.2.2. Đo lưu kết quả 72 3.3.2.3. Đo và tính toán kết quả cao độ tại điểm cần đo. 72 3.4. KIỂM NGHIỆM VÀ ĐIỀU CHỈNH 73 3.4.1. Kiểm nghiệm 73 3.4.2. Điều chỉnh 74 Bài 4. MÁY THU GNSS (PENTAX G3100 R1) VÀ THÀNH LẬP LƯỚI KHỐNG CHẾ BẰNG CHẾ ĐỘ ĐO TĨNH 75 4.1. CÁC LƯU Ý KHI SỬ DỤNG 75 4.2. CẤU TẠO 75 4.3. CÁC THAO TÁC CƠ BẢN 76 4.4. CHẾ ĐỘ ĐO TĨNH 77 4.4.1. Một số yêu cầu kỹ thuật 77 4.4.2. Yêu cầu về chọn điểm, chôn mốc 78 4.4.3. Quy định về thiết bị 79 4.4.4. Quy định về đo ngắm 79 4.4.5. Quy định về thời gian đo ngắm 80 4.5. ĐO LƯỚI KHỐNG CHẾ 80 4.5.1. Lập kế hoạch đo 81 4.5.2. Thu tín hiệu vệ tinh 81 4.5.3. Xử lý số liệu 89 4.5.3.1. Chuyển đổi số liệu 89 4.5.3.2. Tính toán, bình sai bằng phần mềm GNSS Solutions 89 4.5.3.3. Bình sai, xuất báo cáo kết quả 90 Bài 5. CHẾ ĐỘ ĐO ĐỘNG 99 5.1. TẠO JOB VÀ ĐỊNH NGHĨA HỆ TOẠ ĐỘ 99 5.2. CÀI ĐẶT TRẠM CƠ SỞ 102 5.3. CÀI ĐẶT TRẠM ĐỘNG (ROVER) 105 5.4. TRÚT SỐ LIỆU 108 Bài 6. ĐO VẼ BÌNH ĐỒ 109 6.1. LƯỚI KHỐNG CHẾ MẶT BẰNG 109 6.1.1. Thiết kế lưới 109 6.1.2. Chọn điểm, chôn mốc 109 6.1.3. Đo đạc lưới đường chuyền 109 6.1.3.1. Đo góc 109 6.1.3.2. Đo cạnh 110 6.1.3.3. Bình sai, tính toạ độ đỉnh đường chuyền 110 6.2. LƯỚI KHỐNG CHẾ ĐỘ CAO 111 6.2.1. Các cấp hạng lưới và một số chỉ tiêu kỹ thuật 111 6.2.2. Lưới độ cao dạng đường đơn và khép kín 112 6.2.2.1. Đồ hình 112 6.2.2.2. Thủ tục đo 112 6.2.2.3. Tính toán bình sai 114 6.2.3. Dạng tuyến treo 115 6.2.3.1. Phương pháp đo đi, đo về 115 6.2.3.2. Phương pháp dùng 2 máy đo song song 117 6.3. ĐO CHI TIẾT 119 6.3.1. Các lưu ý khi đo chi tiết 119 6.3.2. Đo bằng máy kinh vĩ 120 6.3.2.1. Công tác chuẩn bị 120 6.3.2.2. Công tác đo tại một trạm đo chi tiết 121 6.3.3. Đo bằng máy toàn đạc điện tử 122 6.4. BIÊN TẬP BÌNH ĐỒ (Sử dụng phần mềm ADS_Survey) 122 Bài 7. KHẢO SÁT TUYẾN ĐƯỜNG 125 7.1. ĐO VẼ MẶT CẮT DỌC 125 7.1.1. Đo dài tổng quát và bố trí cọc lý trình 125 7.1.2. Rải cọc và đo dài chi tiết 125 7.1.3. Đo cao tổng quát, xây dựng mốc cao độ 127 7.1.4. Đo cao chi tiết dọc tuyến 127 7.1.5. Vẽ mặt cắt dọc 129 7.2. ĐO VẼ MẶT CẮT NGANG 129 7.2.1. Sử dụng máy thủy bình kết hợp thước 1 7.2.2. Sử dụng máy toàn đạc điện tử 131 7.2.3. Phương pháp GPS động 132 7.3. VẼ TRẮC DỌC, TRẮC NGANG BẰNG PHẦN MỀM ADS 132 7.3.1. Sử dụng số liệu file *.ntd (nhập tuyến) 132 7.3.1.1. Nhập số liệu trắc dọc, trắc ngang 132 7.3.1.2. Tạo tuyến từ tệp *.ntd 133 7.3.1.3. Vẽ trắc dọc, trắc ngang 134 7.3.2. Sử dụng số liệu file điểm đo *.txt 137 Bài 8. BỐ TRÍ CÔNG TRÌNH 139 8.1. BỐ TRÍ CỌC TIM ĐƯỜNG 139 8.1.1. Bố trí cọc tim đường. 139 8.1.2. Bố trí tim trụ cầu 140 8.1.2.1. Trường hợp cầu trên cạn hoặc có thể đắp đảo để thi công 141 8.1.2.2. Trường hợp cầu thi công trên sông có độ sâu lớn 141 8.1.3. Bố trí công trình nhà 143 8.1.3.1. Phương pháp 1 143 8.1.3.2. Phương pháp 2 144 8.2. BỐ TRÍ ĐỘ CAO 144 8.2.1. Trường hợp thông thường 144 8.2.2. Truyền độ cao xuống đáy hố móng 145 8.2.3. Truyền độ cao lên tầng 146 Bài 9. PHẦN BÀI TẬP 147 9.1. BÀI TẬP TÍNH TOÁN CÁC ĐẠI LƯỢNG CƠ BẢN 147 9.2. BÀI TẬP TÍNH TOÁN TOẠ ĐỘ, ĐỘ CAO ĐIỂM 150 9.3. DẠNG BÀI TẬP BỐ TRÍ CÔNG TRÌNH 155 9.4. DẠNG BÀI TOÁN ỨNG DỤNG 158 Phụ lục 1: THỰC HÀNH ADS SURVEY 161 1. GIỚI THIỆU PHẦN MỀM 161 2. CÀI ĐẶT PHẦN MỀM 161 2.1. Các yêu cầu 161 2.2. Các bước cài đặt 161 3. CÁC BƯỚC THÀNH LẬP BẢN ĐỒ SỐ 166 3.1. Khởi động phần mềm 166 3.2. Cài đặt đơn vị 167 3.3. Nhập số liệu khảo sát 167 3.3.1. Nhập số liệu đo từ máy kinh vĩ 167 3.3.2. Số liệu đo từ thiết bị toàn đạc điện tử 168 3.3.3. Nhập số liệu dạng đo mặt cắt dọc và mặt cắt ngang 169 3.3.4. Cài đặt hiển thị điểm đo 170 3.3.5. Hiệu chỉnh điểm và ẩn/ hiện điểm trên bản vẽ 170 3.3.6. Nối đường ranh giới và chèn địa vật 171 3.4. Xây dựng mô hình địa hình 172 3.4.1. Load dữ liệu bình đồ 173 3.4.2. Tạo mới mô hình 173 3.4.3. Nạp dữ liệu vào mô hình 173 3.4.4. Hiệu chỉnh MHĐH 177 3.5. Vẽ đường đồng mức 179 3.6. Xuất bản bản đồ 181 3.6.1. Taluy 181 3.6.2. Lưới toạ độ 183 3.6.3. Điểm toạ độ 184 3.6.4. Phân mảnh bản đồ 185 3.6.5. Tờ bản đồ 186 3.6.6. In bản đồ ra giấy 188 Phụ lục 2: Ghi sổ ngoại nghiệp khi đo GPS 189  vi
dc.language.isovivi
dc.publisherKhoa học tự nhiên và công nghệvi
dc.subjectThực hành trắc địavi
dc.subjectCông trìnhvi
dc.subjectGiáo trìnhvi
dc.subjectTrắc địavi
dc.titleThực hành trắc địavi
dc.typeBookvi
Appears in Collections:Giáo Trình Công Trình

Files in This Item:
File Description SizeFormat 
Thuc hanh trac dia.pdf
  Restricted Access
6.56 MBAdobe PDFView/Open Request a copy


Items in DSpace are protected by copyright, with all rights reserved, unless otherwise indicated.